CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN SINH VIÊN VIETHOPE (VSDP)
Xin chào các bạn!
Trên chặng đường thực hiện sứ mệnh vì một tương lai giáo dục tốt đẹp hơn, VietHope đã tổ chức nhiều chương trình hỗ trợ tài chính và phát triển kỹ năng dành cho các bạn sinh viên. Từ năm học 2021-2022, VietHope tích hợp các chương trình này thành “Chương trình Phát triển Sinh viên VietHope” (VietHope Student Development Program - VSDP) với mục tiêu hỗ trợ toàn diện và đồng hành cùng sinh viên trong suốt những năm đại học. Đối tượng VietHope hướng đến là các bạn sinh viên năm nhất hệ ĐH chính quy của các trường Đại học Đối tác tại Việt Nam.
VSDP dự kiến cung cấp khoản hỗ trợ tổng giá trị tương đương 1.000 USD/sinh viên (bao gồm hỗ trợ tài chính và phát triển kỹ năng) cho 80 sinh viên trong suốt 4 năm đại học. Tóm tắt chương trình như bảng bên dưới:
Hỗ trợ | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 |
Chương trình Học bổng Đại học (USP) | ✓ | ✓ | ||
Chương trình Phát triển Thế hệ Trẻ (YDP) | ✓ | |||
Chương trình Hội thảo Thế hệ Trẻ (YWP) | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ |
Chương trình Phát triển Hội cựu sinh viên (ADP) | ✓ | ✓ | ✓ | |
Chương trình Cố vấn (MP) | ✓ | ✓ |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRONG VSDP
Chương trình Học bổng Đại học (University Scholarship Program - USP) dành cho các bạn sinh viên hoàn cảnh khó khăn, có ý chí vượt khó, có thành tích học tập tốt, có ý thức phát triển bản thân, xã hội và có tiềm năng trở thành những người làm chủ tương lai. Học bổng được trao với mục đích hỗ trợ phần nào khó khăn tài chính của năm đầu tiên ở bậc đại học trị giá 400 USD/suất, tạo điều kiện thuận lợi hơn cho các bạn tiếp tục học tập và phát huy tối đa năng lực của mình. 80 bạn sinh viên được chọn sẽ có cơ hội tiếp tục nhận 200 USD/suất vào năm thứ 2 đại học nếu đáp ứng tiêu chí duy trì học bổng của USP.
Ngoài Học bổng USP hỗ trợ tài chính trong 2 năm học, Chương trình Phát triển Sinh viên VietHope còn bao gồm các chương trình phát triển kỹ năng (YDP, YWP, ADP, MP) có giá trị tương đương 400 USD/suất. Vào mùa hè năm nhất đại học, các bạn sinh viên được tham gia Chương trình Phát triển Thế hệ Trẻ (Youth Development Program - YDP) do VietHope tổ chức cho sinh viên miền Nam và Huế trong suốt 1 tuần. Sinh viên sẽ được hướng dẫn học các kỹ năng như: giao tiếp, làm việc nhóm, quản lý dự án cộng đồng, tư duy phản biện. Sau các buổi học cùng diễn giả, các bạn sẽ lên kế hoạch và thực hiện các dự án cộng đồng tại môi trường thực tế. Ngoài ra, VietHope hợp tác cùng các diễn giả uy tín tổ chức các buổi talkshow truyền cảm hứng qua chuỗi Chương trình Hội thảo Thế hệ Trẻ (Youth Workshop Program - YWP). Bên cạnh đó, sinh viên có cơ hội tham gia các buổi đào tạo và tham quan công ty thuộc Chương trình Phát triển Hội cựu sinh viên (Alumni Development Program - ADP) với sự đồng hành từ các chuyên gia trong nhiều lĩnh vực. Vào năm thứ ba và thứ tư, sinh viên được tham gia Chương trình Cố vấn (Mentorship Program - MP) với các mentor giàu kinh nghiệm thực tiễn.
Cho đợt tuyển mới của VSDP năm học 2022-2023, VietHope hướng đến đối tượng là các bạn sinh viên năm nhất hệ Đại Học chính quy của 7 trường đại học sau:
- ĐH Nông lâm - Đại học Huế
- ĐH Kinh tế - Đại học Huế
- ĐH Khoa học - Đại học Huế
- ĐH Kinh Tế TP. HCM
- ĐH Khoa Học Tự Nhiên TP. HCM
- ĐH Khoa Học Xã hội và Nhân văn TP. HCM
- ĐH Cần Thơ
LƯU Ý: Đối với Đại học Cần Thơ, học bổng sẽ không áp dụng cho sinh viên ngành Sư phạm được nhận sự hỗ trợ theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP của Chính phủ.
- Là sinh viên năm thứ nhất hệ chính quy tại 7 trường Đại học triển khai học bổng hoặc học sinh nhận học bổng MDP (Merit) năm lớp 12 đậu đại học chính quy.
- Nhu cầu cần hỗ trợ chi phí học tập: có hoàn cảnh kinh tế gia đình khó khăn, thu nhập gia đình không đủ trang trải các khoản chi phí liên quan đến việc học tập.
- Có tinh thần cầu tiến và ham học: năng lực học tập khá, giỏi, biết vượt qua những khó khăn hiện tại để đạt được mục tiêu tương lai và có động cơ học tập mạnh mẽ.
- Có tiềm năng lãnh đạo và ý thức phát triển cộng đồng: có tiềm năng và định hướng thành thủ lĩnh trong tương lai và tạo ra tác động tích cực cho xã hội.
Xét tiếp Học bổng USP vào năm thứ hai
Sinh viên đạt từ 2 trong 3 tiêu chí dưới sẽ tiếp tục được nhận học bổng tài chính cho năm thứ hai
- Học lực: điểm GPA năm nhất (có xác nhận của trường đại học) quy đổi theo hệ số từng trường đạt loại khá trở lên.
- Hoạt động cộng đồng: tham gia ít nhất 1 hoạt động giúp ích cộng đồng trong hoặc ngoài trường.
- Gắn kết tổ chức: tham gia ít nhất 50% hoạt động VietHope tổ chức nếu có 1 hoạt động tham gia với vai trò BTC hoặc 2 hoạt động nếu tham gia với vai trò thành viên tham gia.
Điểm cộng: có giấy chứng nhận đạt thứ hạng ở các cuộc thi cấp khoa trở lên.
*Lưu ý:
- Có điểm cộng là một ưu thế.
- Trong trường hợp sinh viên không đạt từ 2 trong 3 tiêu chí, Ban điều hành VietHope sẽ xem xét cụ thể tiêu chí điểm cộng.
- Sinh viên khuyết tật hoặc bệnh đau làm giảm khả năng đạt các tiêu chí trên dẫn đến không đạt sẽ được Ban điều hành VietHope VN xem xét theo từng trường hợp cụ thể.
Ngày 10/10/2022: Triển khai và nhận đơn
Ngày 15/11/2022: Hạn cuối nhận đơn
Tháng 12/2022 : Phỏng vấn và trao học bổng
Chương trình Phát triển Sinh viên VietHope (VSDP) 2022 được triển khai dưới hình thức nộp hồ sơ online, VietHope sẽ liên tục cập nhật danh sách sinh viên nộp hồ sơ trên trang web https://viethope.org/programs/vsdp-vn/
▶️ Đơn xét tuyển sẽ có 5 phần:
- Thông tin sinh viên
- Thông tin học tập
- Thông tin gia đình
- Trình bày về hoàn cảnh gia đình và định hướng của bản thân qua 2 câu hỏi (đây là phần để VietHope hiểu rõ về bạn, hãy chứng tỏ tiềm năng của bản thân có thể vượt qua khó khăn, hướng đến một tương lai giáo dục tốt đẹp).Câu 1: Bạn hãy trình bày một cách chi tiết nhất về hoàn cảnh gia đình mình hiện nay và những khó khăn, thử thách đã gặp phải khi theo đuổi việc học. (Từ 400 - 1000 từ)Câu 2: Theo bạn những phẩm chất/ thế mạnh gì đã giúp bạn vượt qua những khó khăn trong quá khứ để tiếp tục việc học? Trong những năm học đại học sắp tới, những thách thức lớn nhất của bạn là gì? Bạn dự định sẽ sử dụng những thế mạnh của mình để vượt qua những thách thức đó như thế nào trên con đường theo đuổi học vấn? Khuyến khích miêu tả chi tiết và có sử dụng ví dụ cụ thể cho những ý trình bày.
- Hồ sơ đính kèm (file ảnh/file scan)
- Ảnh chân dung (khuyến khích sử dụng ảnh thẻ 6 tháng gần nhất).
- Giấy báo nhập học (có thể hiện điểm thi/kết quả xét tuyển theo phương thức tuyển sinh đậu đại học, có xác nhận của trường).
- Bảng điểm học bạ lớp 12
- Giấy chứng nhận các giải thưởng (nếu có)
- Thư giới thiệu của giáo viên dạy THPT (nếu có)
- Giấy Chứng Nhận Hộ Nghèo/Hộ Cận nghèo hay Giấy xác nhận hoàn cảnh khó khăn (nếu có)
▶️ Sinh viên có thể dùng một trong những cách sau:
- Scan trực tiếp từ tiệm photocopy
- Tải app CamScanner (Android/IOS)
- Chụp ảnh bằng điện thoại (lưu ý: các bạn phải giữ trang giấy thẳng, không cong hay xiêu vẹo, chụp ngay ngắn, đủ 4 góc, rõ hình rõ chữ. Bắt buộc: chụp ảnh dạng đứng, không xoay điện thoại ngang để chụp)
Link đăng ký cụ thể từng trường như sau:
- ĐH Nông lâm - ĐH Huế:
- ĐH Kinh tế - ĐH Huế:
- ĐH Khoa học - ĐH Huế:
- ĐH Khoa Học Tự Nhiên TP. HCM:
- ĐH Khoa Học Xã hội và Nhân văn TP. HCM:
- ĐH Cần Thơ:
- Sinh viên từ chương trình Merit:
- Tất cả các bản sao đều KHÔNG CẦN CÔNG CHỨNG.
- Các bạn điền đầy đủ thông tin vào tất cả các phần của đơn và có đủ các giấy tờ bắt buộc (hồ sơ không hoàn chỉnh sẽ bị loại ngay từ vòng xét duyệt hồ sơ).
- Các nội dung nếu có là không bắt buộc nhưng sẽ là điểm ưu tiên cho bạn.
- Phần 1, 2 và 3 – Sinh viên, Học tập & Gia cảnh: Cung cấp chính xác và đầy đủ thông tin và phải có địa chỉ email và thường xuyên kiểm tra nhận các thông tin liên quan đến việc xét duyệt Học bổng.
- Trước khi cung cấp thông tin trên đơn online, hệ thống sẽ yêu cầu sinh viên đăng nhập tài khoản Google/Gmail theo yêu cầu.
- Phần 4 – Trình bày về hoàn cảnh gia đình và định hướng của bản thân: trước khi điền form, để đảm bảo nội dung cũng như đề phòng việc mất kết nối giữa chừng, sinh viên nên viết sẵn một bản nháp offline trên word trước và sau đó copy dán vào đơn.
- Hướng dẫn khác: VietHope khuyến khích sinh viên xin một thư giới thiệu của một thầy/cô cũ ở trường cấp 3 để xác minh tính xác thực của thông tin bạn đã cung cấp ở ba phần trên, giới thiệu rõ hơn về tính cách, gia cảnh sinh viên…
Mọi thắc mắc, liên hệ Tình nguyện viên hỗ trợ Chương trình Phát triển Sinh viên VietHope
▶️ Miền Nam
Chị Khánh Trúc - Quản lý VSDP 2022
Email: [email protected]
SĐT: 0329100405
▶️ Miền Trung
Chị Thu Huế - Đại diện VSDP khu vực Huế
Email: [email protected]
SĐT: 0916921777
📂Nơi phụ trách hỗ trợ Chương trình Phát triển Sinh viên VietHope 2022 của các Trường Đại Học
▶️ Phòng Công tác sinh viên Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế
▶️ Phòng Công tác sinh viên Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế
▶️ Phòng Công tác sinh viên Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế
▶️ Phòng Chăm sóc và Hỗ trợ người học (Department of Student Affairs UEH)
▶️ Phòng Công tác sinh viên Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP. HCM
▶️ Phòng Công tác sinh viên Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. HCM
▶️ Phòng Công tác sinh viên Trường Đại học Cần Thơ
📂 Tình nguyện viên hỗ trợ Chương trình Phát triển Sinh viên VietHope 2022 của các Trường Đại Học
▶️ Đại học Nông lâm - ĐH Huế:
- Anh Trọng Cường - 0867844590 - [email protected]
▶️ Đại học Kinh tế - ĐH Huế:
- Chị Cẩm Tiên - 0898676274 - [email protected]
▶️ Đại học Khoa học - Đại học Huế :
- Chị Minh Tú - 0336706302 - [email protected]
▶️ Đại học Kinh tế TP. HCM:
- Chị Hoàng Nhi - 0782794634 - [email protected]
- Chị Hoài Anh - 0985245015 - [email protected]
▶️ Đại học Khoa học Tự nhiên TP. HCM:
- Anh Tiến Dũng - 0332733432 - [email protected]
- Anh Trung Nhân - 0933299782 - [email protected]
▶️ Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. HCM:
- Chị Mỹ Hạnh - 0384395344 - dang.hanh@viethope.org
- Chị Thị Mến - 0362011482 - [email protected]
▶️ Đại học Cần Thơ:
- Chị Thảo Vy - 0968313711 - [email protected]
- Anh Lê Ẩn - 0939674680 - [email protected]
STT | Họ | Tên | Trường | Ngành |
1 | Hồ Sỹ Đức | Anh | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Chăn nuôi |
2 | Trần Thị Mỹ | Châu | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Thú Y |
3 | Hồ Thị | Cót | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Khoa Học Cây Trồng |
4 | Hồ Đắc Minh | Đức | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Công Nghệ Thực Phẩm |
5 | Phạm Thị Ngọc | Duyên | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Thú Y |
6 | Hà Thị Hương | Giang | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Chăn nuôi-Thú Y |
7 | Hoàng | Hiệp | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
8 | Hồ Thị Pa | Hun | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Phát triển nông thôn |
9 | Nguyễn Lê Phương | Huyền | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Công Nghệ Thực Phẩm |
10 | Nguyễn Phương | Kiều | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Thú y |
11 | Nguyễn Văn | Linh | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Nông nghiệp công nghệ cao |
12 | Ngô Thị Thanh | Loan | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Nuôi trồng thủy sản |
13 | Hoàng Thị Thủy | Ngân | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Ngành Thú Y |
14 | Dương Thị Tuyết | Ngân | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Bảo vệ thực vật |
15 | Hồ Thị | Nhi | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Thú Y |
16 | Hồ Văn | Phung | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Phát triển nông thôn |
17 | Trương Thanh | Quý | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Thú y |
18 | Nguyễn Tấn | Tài | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
19 | Trần Xuân Nhật | Thành | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Song ngành chăn nuôi thú y |
20 | Vương Ngọc | Tuấn | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Chăn nuôi |
21 | Hồ Phương | Anh | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Marketing |
22 | Phan Văn | Cường | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Logistics và quản lí chuỗi cung ứng |
23 | Nguyễn Thị | Dương | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Marketing |
24 | Nguyễn Thị Thu | Hoài | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Kinh tế |
25 | Chu Thị | Hương | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Thương mại điện tử |
26 | Đinh Thị Thảo | Hương | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Thống kê kinh doanh |
27 | Nguyễn Thị Thanh | Lam | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
28 | Phạm Hà | Linh | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Kế Toán |
29 | Trần Thị Cẩm | Ly | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Kế toán |
30 | Phan Thị | Ngọt | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Logistics |
31 | Hoàng Thị Tuyết | Nhi | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Kinh Tế |
32 | Lê Thị Hồng | Nhi | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
33 | Hồ Thị Yến | Như | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Kinh tế |
34 | Nguyễn Trần Thị | Phương | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Kế toán |
35 | Lê Thúc | Quang | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Kinh tế chính trị |
36 | Phạm Me | Ry | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Quản Trị Kinh Doanh |
37 | Nguyễn Thành | Tâm | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Tài chính ngân hàng |
38 | Trần Thị Thanh | Thuyên | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Marketing |
39 | Nguyễn Thị Qúy | Thy | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Marketing |
40 | Đoàn Thị Cẩm | Tiên | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Quản Trị Kinh Doanh |
41 | Lê Thị | Trang | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Kinh doanh thương mại |
42 | Mai Thị Thu | Trang | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Kinh tế |
43 | Võ Thị Thu | Trang | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Kinh Tế |
44 | Tống Khánh | Trang | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Kiểm toán |
45 | Đoàn Thị Thảo | Vi | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
46 | Đinh Thị | Bình | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Đông phương học |
47 | Lê Thị Ngọc | Diệp | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ thông tin |
48 | Bùi Thị | Diệu | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo Chí |
49 | Đoàn Thị Thuỳ | Dung | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Truyền Thông Số |
50 | Lê Tấn | Dương | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Quản lý Tài Nguyên và Môi trường |
51 | Lê Văn | Giáp | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công tác xã hội |
52 | Lê Hiếu | Hiền | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ thông tin |
53 | Trương Ngọc | Hoàng | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Truyền Thông Số |
54 | H Nhiêng | Kbuôr | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo chí |
55 | Lê bá | Lộc | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công Tác Xã Hội |
56 | Nguyễn Đức | Mạnh | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo chí |
57 | Nguyễn Văn | Minh | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Truyền thông số |
58 | Ngô Tôn Nữ Bảo | Ngọc | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công Nghệ Kĩ Thuật Hoá Học |
59 | Nguyễn Thị Tố | Nguyên | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo Chí |
60 | Nguyễn Văn Minh | Nhật | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Kĩ thuật phần mềm |
61 | Nguyễn Thị Mai | Ny | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Văn học |
62 | Nguyễn Thái | Pháp | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ sinh học |
63 | Lê Xuân | Phát | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ thông tin |
64 | Hoàng Kim | Phú | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Quản Lí Nhà Nước-K46 |
65 | Nguyễn Hưng | Sang | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ thông tin |
66 | Trần Thị Phương | Thanh | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
67 | Đinh Thanh | Thiên | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo chí |
68 | Hồ Thị | Thuyết | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo chí |
69 | Hoàng Minh | Tiến | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo Chí |
70 | Trần Dương Quách | Tĩnh | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công Nghệ Thông Tn |
71 | Tôn Nữ Thái Bảo | Trân | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Văn học |
72 | Lê Thị Kim | Tuyền | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo Chí |
73 | Trần Cẩm | Uyên | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ thông tin |
74 | Đào Anh | Vũ | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ thông tin |
75 | Nguyễn Thị Tường | Vy | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo chí |
76 | Tôn Nữ Thiện | Ý | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo Chí |
77 | Nghiêm Nguyễn Ngọc | Ánh | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Luật kinh tế |
78 | Lê Hoàng | Anh | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Tài Chính Ngân Hàng |
79 | Phạm Nguyễn Kim | Anh | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Toán kinh tế |
80 | Nguyễn Thị Ngọc | Bảo | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kế Toán |
81 | Nguyễn Nguyên | Đạt | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kiểm Toán |
82 | Nguyễn Thành | Đạt | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Tài chính - Ngân Hàng |
83 | Trần Thái | Dương | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Tài Chính Quốc Tế |
84 | Nguyễn Thị | Hà | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh quốc tế |
85 | Huỳnh Thị Ngọc | Hân | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Hệ Thống Thông Tin Quản Lí |
86 | Lưu Hoàng Ngọc | Hân | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Tài chính - Ngân hàng |
87 | Trần Ngọc | Hân | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Tài chính-Ngân hàng |
88 | Nguyễn Thị | Hằng | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Luật Kinh Tế |
89 | Nguyễn Thị | Hằng | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh quốc tế |
90 | Chu Thái | Hằng | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Marketing |
91 | Lê Ánh | Hồng | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Marketing |
92 | Trần Thị Diệu | Linh | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
93 | Nguyễn Thị Khánh | Linh | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Marketing |
94 | Nguyễn Ngọc Khánh | Ly | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Tài Chính Ngân Hàng |
95 | Lê Thị Thảo | Ngân | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Tài Chính - Ngân Hàng |
96 | Nguyễn Minh | Thư | Đại học Kinh Tế TPHCM | Kinh doanh quốc tế |
97 | Hoàng Sinh Nguyên | Nguyên | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh Doanh Quốc Tế |
98 | Đặng Thị Yến | Nhi | Đại học Kinh Tế TP.HCM | quản trị kinh doanh |
99 | Nguyễn Hạnh | Nhi | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Quản lý công nghiệp |
100 | Lâm Thị Yến | Nhị | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
101 | Nguyễn Thị Tuyết | Nhớ | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Ngôn Ngữ Anh |
102 | Trần Tôn | Nữ | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Ngành Kinh tế |
103 | Nguyễn Thị | Phượng | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kế toán |
104 | Nguyễn Thị Như | Quỳnh | Đại học Kinh Tế TP.HCM | tài chính ngân hàng |
105 | Nguyễn Thị Mai | Sương | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Thương mại điện tử |
106 | Phạm Văn | Thắng | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Quản trị kinh doanh |
107 | Bùi Thu | Thảo | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh nông nghiệp |
108 | Tô Phương | Thảo | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Marketing |
109 | Trần Văn | Thế | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Hệ Thống thông tin |
110 | Nguyễn Thị Lệ | Thu | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Quản trị khách sạn |
111 | Nguyễn Tăng | Thuận | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Quản Trị Kinh Doanh |
112 | Nguyễn Như | Thuật | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Quản trị kinh doanh |
113 | Trương Lê Minh | Thy | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Tài chính - Ngân hàng |
114 | Trương Thanh | Tiền | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Ngôn Ngữ Anh |
115 | Ninh Thị Thanh | Trúc | Đại học Kinh Tế TP.HCM | KINH DOANH NÔNG NGHIỆP |
116 | Phạm Thị Thanh | Trúc | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Thương mại điện tử |
117 | Chu Phương | Uyên | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh quốc tế |
118 | Nguyễn Thị Phương | Uyên | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Quản trị kinh doanh |
119 | Phạm Thị Hồng | Vân | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Quản trị nhân lực |
120 | Nguyễn Hoàng Kim | Yến | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Tiếng Anh Thương Mại |
121 | Nguyễn Ngọc Hoài | An | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Ngôn ngữ Italia |
122 | Lâm Hoài | Ân | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
123 | Vy Thị Vân | Anh | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Nhật Bản Học |
124 | Nguyễn Thị Hải | Anh | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Xã hội học |
125 | Nguyễn Ngọc | Ánh | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Quan hệ quốc tế |
126 | Phan Thị Ngọc | Bích | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Nhật Bản Học CLC |
127 | Lê Tú | Bình | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Ngôn Ngữ Nga |
128 | Lâm Ngọc | Châu | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Ngôn ngữ học |
129 | Nguyễn Ngọc Quỳnh | Chi | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Ngôn ngữ Italia |
130 | Nguyễn Thành | Đạt | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Lưu trữ học |
131 | Nguyễn Thị Mỹ | Diệu | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Ngôn Ngữ Trung Quốc |
132 | Phạm Văn | Đức | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
133 | Cao Thị Mỹ | Dung | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Báo chí và truyền thông |
134 | Đặng Thị Mỹ | Duyên | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Hàn Quốc học |
135 | Lâm Thúy | Hân | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Nhật Bản học |
136 | Mai Gia | Hân | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Quan hệ quốc tế |
137 | Lê Đông | Hậu | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Tâm lý học |
138 | Nguyễn Thị Mỹ | Hậu | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Quan Hệ Quốc Tế |
139 | Nguyễn Ngọc | Hiền | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Ngôn ngữ Trung Quốc |
140 | Bùi Thị | Hoà | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Xã hội học |
141 | Nguyễn Thị Bích | Hợp | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
142 | Cao Thị Thu | Hường | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Văn Học |
143 | Đặng Văn | Hường | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
144 | Bùi Thị | Huyền | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Văn học |
145 | Võ Thị Minh | Huyền | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Văn hóa học |
146 | Phạm Thị Hiền | Khuyên | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Tâm Lý Học |
147 | Thiên Thành | Lam | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Ngôn ngữ anh |
148 | Đặng Thị Tuyết | Lâm | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Văn học |
149 | Vũ Hoàng Nhật | Lan | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Đông phương học |
150 | Nguyễn Hương Ngọc | Lan | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Nhật Bản học |
151 | Vũ Hoàng Nhật | Lan | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Đông phương học |
152 | Phạm Thị | Lan | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Quản trị văn phòng |
153 | Trần Thụy Mộng | Linh | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Ngôn Ngữ Italia |
154 | Ngô Chung | Lợi | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Quản lí thông tin |
155 | Lê Minh | Luân | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Quản trị văn phòng |
156 | Lê Nguyễn Gia Minh | MINH | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Thông tin - thư viện |
157 | Lý Thị | Mọng | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG |
158 | Hà Thị Huyền | My | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Lưu trữ học- Quản trị văn phòng |
159 | Phạm Hoàng | Nam | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Việt Nam Học |
160 | Ngô Vũ Bảo | Ngân | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Văn học |
161 | Nguyễn Tô Tú | Ngân | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Ngôn ngữ Trung Quốc |
162 | Hoàng Thị Kim | Ngân | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Hàn Quốc Học |
163 | Trương Thùy Phương | Ngân | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Ngôn ngữ Anh |
164 | Đinh Hữu | Nghiêm | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Ngôn ngữ Anh |
165 | Nguyễn Thị Mỹ | Ngọc | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Báo chí và truyền thông |
166 | Nguyễn Trần Như | Ngọc | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Triết học |
167 | Dương Gia | Ngọc | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Hàn Quốc học |
168 | Phạm Thị | Nguyệt | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Văn học |
169 | R'ô Hiao H' | Nguyệt | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Đô Thị Học |
170 | Trương Thị Ánh | Nguyệt | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Nhật Bản học |
171 | Trương Minh | Nhân | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Ngôn ngữ Anh |
172 | Cung Mẫn | Nhi | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Ngôn ngữ Trung Quốc |
173 | Nguyễn Thị Yến | Nhi | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Lưu trữ học - Quản trị văn phòng |
174 | Phạm Phương | Nhi | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Nhật Bản học |
175 | Lê Thị Yến | Nhi | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Ngôn ngữ Trung Quốc |
176 | Huỳnh Thị Tuyết | Như | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Ngôn ngữ Italia |
177 | Nguyễễn Thị Cẩm | Nhung | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Quan hệ quốc tế |
178 | Lê Trương Ngọc | Phụng | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Lịch Sử |
179 | Nguyễn Thị | Phương | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Truyền thông đa phương tiện |
180 | Lê Thị | Quý | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
181 | Hồ Thị Như | Quỳnh | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Hàn Quốc học |
182 | Nguyễn Thị | Quỳnh | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Tâm lý học giáo dục |
183 | Phạm Thị Ngọc | Quỳnh | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Lưu trữ học |
184 | Phạm Như | Quỳnh | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Hàn Quốc học |
185 | Nguyễn Tấn | Tài | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Xã Hội Học |
186 | Trương Thị Thanh | Tâm | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Địa lí học |
187 | Bá Nữ | Tany | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Lưu trữ học - Quản trị văn phòng |
188 | Lê Hồng | Thắm | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Quản trị văn phòng |
189 | Tạ Ngọc | Thanh | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Xã hội học |
190 | Nguyễn Bá | Thành | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Ngôn ngữ Anh (hệ CTC) |
191 | Nguyễn Ngọc Bích | Thảo | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Hàn Quốc Học |
192 | Nguyễn Thị Thu | Thảo | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Đô Thị học |
193 | Lê Thị Thu | Thảo | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Ngữ Văn Trung Quốc |
194 | Lê Thanh | Thảo | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Quản lý thông tin |
195 | Nguyễn Thị Thanh | Thảo | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Đông phương học |
196 | Lê Tuấn Thành | Thật | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Quản Lý Thông Tin |
197 | Võ Nguyễn Minh | Thư | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Ngôn Ngữ Đức |
198 | Lưu Thanh | Thủy | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Ngôn ngữ Anh |
199 | Nguyễn Thị Kiều | Tiên | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Lưu trữ học |
200 | Lê Minh | Tiến | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Ngôn ngữ Anh |
201 | Nguyễn Thị Cẩm | Tiên | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Quản trị văn phòng |
202 | Huỳnh Ngọc Bảo | Trâm | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Nhật Bản Học (CLC) |
203 | Huỳnh Ngọc Bảo | Trâm | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Nhật Bản Học (CLC) |
204 | Lê Ngọc Huyền | Trân | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Báo chí |
205 | Trần Thị Huyền | Trang | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Quản Lí Giáo Dục |
206 | Thạch Thị Thảo | Trang | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Xã hội học |
207 | Buic Huyền | Trang | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Ngôn ngữ Trung Quốc |
208 | Đặng Thị Thùy | Trang | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Địa Lý Học |
209 | Thạch Thị Tú | Trinh | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Ngôn Ngữ Anh |
210 | Võ Thị Bích | Vân | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Ngôn ngữ Trung Quốc |
211 | Đỗ Thị Cẩm | Vân | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Lưu trữ học |
212 | Đặng Phương | Vinh | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Lịch Sử |
213 | Huỳnh Thảo | Vy | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Thông tin-Thư viện |
214 | Nguyễn Ngọc Phương | Vy | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Ngôn Ngữ Trung Quốc |
215 | Lê Như | Ý | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Ngôn ngữ học |
216 | Hà Thị | Yến | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Quản trị văn phòng |
217 | Nguyễn Thị Xuân | Yến | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Ngôn ngữ Trung Quốc |
218 | Nguyễn Thị Hồng | Yến | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Ngôn ngữ Anh |
219 | Ngô Quốc | An | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Ngành Hóa Học |
220 | Trần Hùng | Anh | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
221 | Nguyễn Thị An | Bình | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Công nghệ Sinh học |
222 | Đạo Minh | Chiến | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Công nghệ thông tin |
223 | Đoàn Minh | Cường | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Công nghệ thông tin |
224 | Thái Ngọc Trang | Đài | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Quản lý tài nguyên và môi trường |
225 | Nguyễn Thị | Diên | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Công nghệ sinh học |
226 | Nguyễn Thành | Đức | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Công nghệ thông tin |
227 | Nguyễn Tấn | Hưng | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin |
228 | Huỳnh Văn | Hữu | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Hoá học |
229 | Võ Văn | Lĩnh | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Công nghệ thông tin |
230 | Trương Nguyễn Hiền | Lương | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Công nghệ thông tin Chất lượng cao |
231 | Nguyễn Thị Xuân | Mai | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Quản lí tài nguyên và môi trường |
232 | Đoàn Đặng Phương | Nam | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Công nghệ Thông tin (Chương trình Chất lượng cao) |
233 | Phạm Cao Thanh | Nhã | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Công nghệ sinh học |
234 | Âu Lê Tuấn | Nhật | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Công nghệ Thông tin |
235 | Mai Tiến | Phát | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Kỹ thuật điện tử- viễn thông |
236 | Nguyễn Thị Ngọc | Quý | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
237 | Nguyễn Đức Minh | Tâm | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Công nghệ Sinh học-CLC |
238 | Trần Văn Anh | Thư | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Trí Tuệ Nhân Tạo |
239 | Lữ Phan Đoan | Thư | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
240 | Hà Cẩm | Thùy | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Công nghệ Sinh học |
241 | Dương Diệu | Ái | Đại học Cần Thơ | Khoa học cây trồng |
242 | Thạch Thị Tuyết | An | Đại học Cần Thơ | Văn Học |
243 | Phan Thị Thúy | An | Đại học Cần Thơ | Thông tin thư viện |
244 | Nguyễn Thị Thuý | Anh | Đại học Cần Thơ | Marketing |
245 | Thạch Hoàng | Anh | Đại học Cần Thơ | Tài Chính Ngân Hàng |
246 | Trần Ngọc | Ánh | Đại học Cần Thơ | Kỹ thuật phần mềm |
247 | Phạm Trung | Bắc | Đại học Cần Thơ | Truyền thông đa phương tiện |
248 | Trần Quốc | Bảo | Đại học Cần Thơ | Công nghệ chế biên thủy sản |
249 | Ông Bảo Ngọc Trân | Châu | Đại học Cần Thơ | Luật |
250 | Nguyễn Ngọc | Chiến | Đại học Cần Thơ | Hệ Thống Thông Tin |
251 | Dương Thạch Anh | Đào | Đại học Cần Thơ | Công nghệ chế biến Thủy Sản |
252 | Đỗ Thị Ngọc | Diễm | Đại học Cần Thơ | Sinh học |
253 | Lâm Thiên | Định | Đại học Cần Thơ | Kỹ thuật máy tính |
254 | Nguyễn Hải | Dương | Đại học Cần Thơ | Truyền thông đa phương tiện |
255 | Mách Ha Na | Fi | Đại học Cần Thơ | Truyền thông đa phương tiện |
256 | Bùi Thị Ngọc | Hân | Đại học Cần Thơ | Xã Hội Học |
257 | Dương Út | Hậu | Đại học Cần Thơ | Công Nghệ Sau Thu Hoạch |
258 | Võ Thị Ánh | Hồng | Đại học Cần Thơ | Quản lí thủy sản |
259 | Phan Thanh Quỳnh | Hương | Đại học Cần Thơ | Công Nghệ Sinh Học |
260 | Lâm Mỹ | Huyền | Đại học Cần Thơ | Quản lý tài nguyên và môi trường |
261 | Trần Văn | Huynh | Đại học Cần Thơ | Nuôi trồng thủy sản |
262 | Trần Thị Như | Huỳnh | Đại học Cần Thơ | Kinh doanh quốc tế (CLC) |
263 | Phạm Duy | Khánh | Đại học Cần Thơ | Kỹ thuật xây dựng |
264 | Nguyễn Quốc | Khánh | Đại học Cần Thơ | Việt Nam Học-Hòa An |
265 | Nguyễn Minh | Khoa | Đại học Cần Thơ | Thú Y |
266 | Phạm Văn | Kiệt | Đại học Cần Thơ | Công nghệ kĩ thuật hoá học |
267 | Châu Văn | Lễ | Đại học Cần Thơ | Kế toán |
268 | Lê Thị Thùy | Linh | Đại học Cần Thơ | Việt Nam học |
269 | Nguyễn Vũ Vân | Ly | Đại học Cần Thơ | Quản lí thủy sản |
270 | Nguyễn Ram | Ly | Đại học Cần Thơ | Việt Nam học |
271 | Trần Thị Vân | Minh | Đại học Cần Thơ | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
272 | Đoàn Huỳnh Tiểu | My | Đại học Cần Thơ | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
273 | Âu Thị Nhu | Mỳ | Đại học Cần Thơ | Quản Trị Kinh Doanh |
274 | Lê Nguyễn Lệ Kiều | Mỹ | Đại học Cần Thơ | Marketing |
275 | Thạch Ly | Na | Đại học Cần Thơ | Công nghệ thông tin |
276 | Trần Thị Kim | Ngân | Đại học Cần Thơ | Bảo vệ thực vật |
277 | Nguyễn Thị Kim | Ngân | Đại học Cần Thơ | Công nghệ kĩ thuật hóa học( CLC) |
278 | Lê Thị Mai | Nhân | Đại học Cần Thơ | Truyền thông đa phương tiện |
279 | Bùi Thành | Nhân | Đại học Cần Thơ | Luật |
280 | Phạm Thị Yến | Nhi | Đại học Cần Thơ | Kiểm toán |
281 | Nguyễn Huỳnh Yến | Nhi | Đại học Cần Thơ | Kiểm Toán |
282 | Hồ Huỳnh | Nhi | Đại học Cần Thơ | Toán ứng dụng |
283 | Trần Bé | Nhiên | Đại học Cần Thơ | Luật |
284 | Trần Thị Huỳnh | Như | Đại học Cần Thơ | Luật Thương Mại |
285 | Nguyễn Thị Huỳnh | Như | Đại học Cần Thơ | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
286 | Đỗ Minh | Nhựt | Đại học Cần Thơ | Kỹ Thuật Phần Mềm |
287 | Phan Văn Minh | Nhựt | Đại học Cần Thơ | kỹ thuật phần mềm |
288 | Châu Trọng | Phúc | Đại học Cần Thơ | Kỹ thuật phần mềm |
289 | Khấu minh | Quang | Đại học Cần Thơ | KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
290 | Trần Thanh | Quý | Đại học Cần Thơ | Quản lý công nghiệp |
291 | Lại Mỹ | Quyên | Đại học Cần Thơ | Kinh doanh quốc tế |
292 | Nguyễn Thị Ngọc | Quyền | Đại học Cần Thơ | Hóa Học |
293 | Phạm Thị Diễm | Quỳnh | Đại học Cần Thơ | Công nghệ sinh học- Chương trình tiên tiến |
294 | Đinh Hoàng | Sơn | Đại học Cần Thơ | Luật |
295 | Trần Văn | Thọ | Đại học Cần Thơ | Luật |
296 | Tống Anh | Thư | Đại học Cần Thơ | Kinh doanh quốc tế |
297 | Trần Lý Minh | Thư | Đại học Cần Thơ | Kỹ Thuật Xây Dựng CLC |
298 | Phạm Minh | Thuận | Đại học Cần Thơ | Khoa Học Môi Trường |
299 | Nguyễn Văn | Thương | Đại học Cần Thơ | Kỹ thuật phần mềm |
300 | Ngô Thị Thu | Thủy | Đại học Cần Thơ | Công nghệ Sinh học |
301 | Thái Thị Kiều | Tiên | Đại học Cần Thơ | Quản Trị Kinh Doanh - Hòa An |
302 | Lâm Pa | Tim | Đại học Cần Thơ | Kỹ Thuật Điện |
303 | Trần Huỳnh | Trâm | Đại học Cần Thơ | Truyền thông đa phương tiện |
304 | Nguyễn Thị Thùy | Trang | Đại học Cần Thơ | Kinh doanh thương mại |
305 | Phạm Thị Thùy | Trang | Đại học Cần Thơ | Tài Chánh Ngân Hàng |
306 | Võ Đặng Thanh | Trúc | Đại học Cần Thơ | Kiểm toán |
307 | Nguyễn Văn | Trường | Đại học Cần Thơ | Y Khoa |
308 | Nguyễn Văn | Tùng | Đại học Cần Thơ | Marketing |
309 | Nguyễn Ngọc | Tuyền | Đại học Cần Thơ | Quản trị kinh doanh |
310 | Nguyễn Văn | Tỷ | Đại học Cần Thơ | Kĩ thuật xây dựng clc |
311 | Trần Thảo | Vân | Đại học Cần Thơ | Hệ thống thông tin |
312 | Lê Thị Thúy | Vi | Đại học Cần Thơ | Văn Học |
313 | Châu Thái | Vinh | Đại học Cần Thơ | Hoá Dược |
314 | Phạm Thị | Búp | Đại Học Ngoại Ngữ Huế | Sư phạm Tiếng Pháp |
315 | Lê Hà Ngọc | Hiếu | Trường Đại Học Ngoại Ngữ Huế | Sư phạm anh |
316 | Nguyễn Thị | Kiều | Trường đại học luật Hà Nội | Ngành luật |
317 | Hoàng Thị Thanh | Liên | Đại Học Y - Dược Huế | Điều Dưỡng |
318 | Huỳnh Nguyễn Bảo | Ngọc | Đại học Ngân Hàng | Quản trị kinh doanh |
319 | Hồ Anh | Nguyên | Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng | Kỹ thuật máy tính |
320 | Đỗ Thị Huỳnh | Nhi | Đại học Tài Nguyên và môi trường | Quản lí đất đai |
321 | Lại Thị Hồng | Phúc | Trường Du lịch- Đại học Huế | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
322 | Nguyễn Thị Quỳnh | Phụng | Khoa Quốc Tế - Đại Học Huế | Quan hệ Quốc Tế |
323 | Nguyễn Thị Kim | Phượng | Đại học Nông Lâm Huế | Công nghệ thực phẩm |
324 | Trần Duy | Quý | Trường Đại học Nông Lâm Huế | Chăn Nuôi |
325 | Nguyễn Trung | Tâm | Trường Đại học Y Dược Huế | Kỹ thuật xét nghiệm y học |
326 | Lê Quang | Thái | Trường Đại Học Khoa Học Huế | Công nghệ thông tin |
327 | Nguyễn Minh | Thư | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh | Kinh doanh quốc tế |
328 | Hà Thị Bảo | Thy | Trường Du Lịch - Đại học Huế | Quản trị khách sạn |
329 | Châu Nữ Thuỳ | Trang | Trường Đại học Ngoại Thương cơ sở II TP Hồ Chí Minh | Kinh tế đối ngoại |
330 | Châu Nữ Thuỳ | Trang | Đại học Kinh Tế Huế | Tài chính-Ngân hàng |
331 | Bùi Thị Thanh | Tuyền | Đại học Kinh tế Đà Nẵng | Kinh doanh thương mại |
332 | Nguyễn Thị Kim | Tuyền | Đại học nội vụ Hà Nội phân hiệu TP HCM | Quản lý nhà nước |
333 | Trần Thị Mỹ | Uyên | Đại học Y Dược Huế | Y khoa |
334 | Trần Quốc | Vũ | Đại Học Nông Lâm TPHCM | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
335 | Trần Thị Kiều | Vy | Đại học Văn Hiến | Quản trị kinh doanh |
STT | Họ | Tên | Trường | Ngành |
1 | Dương Diệu | Ái | Đại học Cần Thơ | Khoa học cây trồng |
2 | Lâm Thiên | Định | Đại học Cần Thơ | Kỹ thuật máy tính |
3 | Lâm Mỹ | Huyền | Đại học Cần Thơ | Quản lý tài nguyên và môi trường |
4 | Trần Thị Như | Huỳnh | Đại học Cần Thơ | Kinh doanh quốc tế (CLC) |
5 | Nguyễn Ngọc | Huỳnh | Đại học Cần Thơ | Quản trị kinh doanh |
6 | Nguyễn Minh | Khoa | Đại học Cần Thơ | Thú Y |
7 | Nguyễn Vũ Vân | Ly | Đại học Cần Thơ | Quản lí thủy sản |
8 | Thạch Ly | Na | Đại học Cần Thơ | Công nghệ thông tin |
9 | Nguyễn Thị Kim | Ngân | Đại học Cần Thơ | Công nghệ kĩ thuật hóa học( CLC) |
10 | Trần Thị Kim | Ngân | Đại học Cần Thơ | Bảo vệ thực vật |
11 | Lê Thị Mai | Nhân | Đại học Cần Thơ | Truyền thông đa phương tiện |
12 | Bùi Thành | Nhân | Đại học Cần Thơ | Luật |
13 | Đỗ Minh | Nhựt | Đại học Cần Thơ | Kỹ Thuật Phần Mềm |
14 | Châu Trọng | Phúc | Đại học Cần Thơ | Kỹ thuật phần mềm |
15 | Khấu Minh | Quang | Đại học Cần Thơ | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
16 | Trần Thanh | Quý | Đại học Cần Thơ | Quản lý công nghiệp |
17 | Lâm Pa | Tim | Đại học Cần Thơ | Kỹ Thuật Điện |
18 | Trần Huỳnh | Trâm | Đại học Cần Thơ | Truyền thông đa phương tiện |
19 | Nguyễn Thị Thùy | Trang | Đại học Cần Thơ | Kinh doanh thương mại |
20 | Trần Thảo | Vân | Đại học Cần Thơ | Hệ thống thông tin |
21 | Lê Thị Thúy | Vi | Đại học Cần Thơ | Văn Học |
22 | Phạm Nguyễn Kim | Anh | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Toán kinh tế |
23 | Nghiêm Nguyễn Ngọc | Ánh | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Luật kinh tế |
24 | Nguyễn Thành | Đạt | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Tài chính - Ngân Hàng |
25 | Nguyễn Thị | Hà | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh quốc tế |
26 | Huỳnh Thị Ngọc | Hân | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Hệ Thống Thông Tin Quản Lí |
27 | Nguyễn Thị | Hằng | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh quốc tế |
28 | Nguyễn Thị | Hằng | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Luật Kinh Tế |
29 | Lê Ánh | Hồng | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Marketing |
30 | Nguyễn Thị Khánh | Linh | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Marketing |
31 | Lê Thị Thảo | Ngân | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Tài Chính - Ngân Hàng |
32 | Nguyễn Thị Tuyết | Nhớ | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Ngôn Ngữ Anh |
33 | Trần Tôn | Nữ | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Ngành Kinh tế |
34 | Nguyễn Thị | Phượng | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kế toán |
35 | Nguyễn Thị Như | Quỳnh | Đại học Kinh Tế TP.HCM | tài chính ngân hàng |
36 | Bùi Thu | Thảo | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh nông nghiệp |
37 | Trương Lê Minh | Thu | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Tài chính - Ngân hàng |
38 | Phạm Thị Thanh | Trúc | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Thương mại điện tử |
39 | Nguyễn Minh | Thư | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh quốc tế |
40 | Ngô Quốc | An | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Ngành Hóa Học |
41 | Trần Hùng | Anh | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
42 | Đoàn Minh | Cường | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Công nghệ thông tin |
43 | Nguyễn Thị | Diên | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Công nghệ sinh học |
44 | Huỳnh Văn | Hữu | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Hoá học |
45 | Trương Nguyễn Hiền | Lương | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Công nghệ thông tin Chất lượng cao |
46 | Phạm Cao Thanh | Nhã | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Công nghệ sinh học |
47 | Nguyễn Thị Ngọc | Quý | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
48 | Trần Văn Anh | Thư | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Trí Tuệ Nhân Tạo |
49 | Lâm Hoài | Ân | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
50 | Cao Thị Mỹ | Dung | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Báo chí và truyền thông |
51 | Nguyễn Thị Mỹ | Hậu | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Quan Hệ Quốc Tế |
52 | Lê Đông | Hậu | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Tâm lý học |
53 | Bùi Thị | Hòa | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Xã hội học |
54 | Nguyễn Thị Bích | Hợp | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
55 | Cao Thị Thu | Hường | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Văn Học |
56 | Bùi Thị | Huyền | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Văn học |
57 | Võ Thị Minh | Huyền | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Văn hóa học |
58 | Phạm Thị Hiền | Khuyên | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Tâm Lý Học |
59 | Nguyễn Hương Ngọc | Lan | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Nhật Bản học |
60 | Phạm Thị | Lan | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Quản trị văn phòng |
61 | Lê Nguyễn Gia | Minh | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Thông tin - thư viện |
62 | Phạm Hoàng | Nam | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Việt Nam Học |
63 | Nguyễn Trần Như | Ngọc | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Triết học |
64 | Nguyễn Thị Mỹ | Ngọc | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Báo chí và truyền thông |
65 | Phạm Thị | Nguyệt | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Văn học |
66 | Nguyễn Thị | Phương | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Truyền thông đa phương tiện |
67 | Nguyễn Tấn | Tài | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Xã Hội Học |
68 | Tạ Ngọc | Thanh | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Xã hội học |
69 | Nguyễn Bá | Thành | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Ngôn ngữ Anh (hệ CTC) |
70 | Đặng Thị Thùy | Trang | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Địa Lý Học |
71 | Đỗ Thị Cẩm | Vân | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Lưu trữ học |
72 | Đoàn Thị Thuỳ | Dung | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Truyền Thông Số |
73 | Lê Văn | Giáp | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công tác xã hội |
74 | Trương Ngọc | Hoàng | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Truyền Thông Số |
75 | Lê Bá | Lộc | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công Tác Xã Hội |
76 | Ngô Tôn Nữ Bảo | Ngọc | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công Nghệ Kĩ Thuật Hoá Học |
77 | Nguyễn Thị Tố | Nguyên | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo Chí |
78 | Nguyễn Thị Mai | Ny | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Văn học |
79 | Hoàng Kim | Phú | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Quản lí nhà nước |
80 | Trần Cẩm | Uyên | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ thông tin |
81 | Lê Quang | Thái | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ thông tin |
82 | Hồ Phương | Anh | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Marketing |
83 | Nguyễn Thị Thu | Hoài | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Kinh tế |
84 | Lê Thị Hồng | Nhi | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
85 | Hồ Thị Yến | Như | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Kinh tế |
86 | Lê Thúc | Quang | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Kinh tế chính trị |
87 | Nguyễn Thành | Tâm | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Tài chính ngân hàng |
88 | Nguyễn Thị Qúy | Thy | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Marketing |
89 | Trần Thị Mỹ | Châu | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Thú Y |
90 | Hồ Thị | Cót | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Khoa Học Cây Trồng |
91 | Phạm Thị Ngọc | Duyên | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Thú Y |
92 | Nguyễn Phương | Kiều | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Thú y |
93 | Nguyễn Văn | Linh | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Nông nghiệp công nghệ cao |
94 | Nguyễn Thị | Phượng | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Công nghệ thực phẩm |
95 | Trần Duy | Quý | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Chăn Nuôi |
96 | Hồ Văn | Phung | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Phát triển nông thôn |
97 | Vương Ngọc | Tuấn | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Chăn nuôi |
98 | Phạm Thị | Búp | Đại Học Ngoại Ngữ Huế | Sư phạm Tiếng Pháp |
99 | Lê Hà Ngọc | Hiếu | Trường Đại Học Ngoại Ngữ Huế | Sư phạm anh |
100 | Nguyễn Thị | Kiều | Trường Đại học luật Hà Nội | Ngành luật |
101 | Hoàng Thị Thanh | Liên | Đại Học Y - Dược Huế | Điều Dưỡng |
102 | Huỳnh Nguyễn Bảo | Ngọc | Đại học Ngân Hàng | Quản trị kinh doanh |
103 | Hồ Anh | Nguyên | Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng | Kỹ thuật máy tính |
104 | Nguyễn Thị Quỳnh | Phụng | Khoa Quốc Tế - Đại Học Huế | Quan hệ Quốc Tế |
105 | Hà Thị Bảo | Thy | Trường Du Lịch - Đại học Huế | Quản trị khách sạn |
106 | Bùi Thị Thanh | Tuyền | Đại học Kinh tế Đà Nẵng | Kinh doanh thương mại |
107 | Trần Thị Mỹ | Uyên | Đại học Y Dược Huế | Y khoa |
STT | Họ | Tên | Trường | Ngành |
1 | Dương Diệu | Ái | Đại học Cần Thơ | Khoa học cây trồng |
2 | Lâm Thiên | Định | Đại học Cần Thơ | Kỹ thuật máy tính |
3 | Trần Thị Như | Huỳnh | Đại học Cần Thơ | Kinh doanh quốc tế (CLC) |
4 | Nguyễn Minh | Khoa | Đại học Cần Thơ | Thú Y |
5 | Thạch Ly | Na | Đại học Cần Thơ | Công nghệ thông tin |
6 | Lê Thị Mai | Nhân | Đại học Cần Thơ | Truyền thông đa phương tiện |
7 | Bùi Thành | Nhân | Đại học Cần Thơ | Luật |
8 | Đỗ Minh | Nhựt | Đại học Cần Thơ | Kỹ Thuật Phần Mềm |
9 | Châu Trọng | Phúc | Đại học Cần Thơ | Kỹ thuật phần mềm |
10 | Khấu Minh | Quang | Đại học Cần Thơ | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
11 | Trần Thanh | Quý | Đại học Cần Thơ | Quản lý công nghiệp |
12 | Trần Huỳnh | Trâm | Đại học Cần Thơ | Truyền thông đa phương tiện |
13 | Nguyễn Ngọc | Tuyền | Đại học Cần Thơ | Quản trị kinh doanh |
14 | Trần Thảo | Vân | Đại học Cần Thơ | Hệ thống thông tin |
15 | Lê Thị Thúy | Vi | Đại học Cần Thơ | Văn Học |
16 | Đoàn Thị Thuỳ | Dung | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Truyền Thông Số |
17 | Lê Văn | Giáp | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công tác xã hội |
18 | Trương Ngọc | Hoàng | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Truyền Thông Số |
19 | Lê Bá | Lộc | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công Tác Xã Hội |
20 | Ngô Tôn Nữ Bảo | Ngọc | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công Nghệ Kĩ Thuật Hoá Học |
21 | Nguyễn Thị Tố | Nguyên | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo Chí |
22 | Hoàng Kim | Phú | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Quản lí nhà nước |
23 | Lê Quang | Thái | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ thông tin |
24 | Trần Cẩm | Uyên | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ thông tin |
25 | Ngô Quốc | An | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Ngành Hóa Học |
26 | Trần Hùng | Anh | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
27 | Đoàn Minh | Cường | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Công nghệ thông tin |
28 | Trương Nguyễn Hiền | Lương | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Công nghệ thông tin Chất lượng cao |
29 | Phạm Cao Thanh | Nhã | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Công nghệ sinh học |
30 | Trần Văn Anh | Thư | Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | Trí Tuệ Nhân Tạo |
31 | Lâm Hoài | Ân | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
32 | Cao Thị Mỹ | Dung | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Báo chí và truyền thông |
33 | Nguyễn Thị Mỹ | Hậu | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Quan Hệ Quốc Tế |
34 | Bùi Thị | Hòa | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Xã hội học |
35 | Cao Thị Thu | Hường | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Văn Học |
36 | Bùi Thị | Huyền | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Văn học |
37 | Võ Thị Minh | Huyền | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Văn hóa học |
38 | Phạm Thị Hiền | Khuyên | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Tâm Lý Học |
39 | Phạm Thị | Lan | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Quản trị văn phòng |
40 | Lê Nguyễn Gia | Minh | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Thông tin - thư viện |
41 | Nguyễn Thị Mỹ | Ngọc | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Báo chí và truyền thông |
42 | Phạm Thị | Nguyệt | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Văn học |
43 | Nguyễn Tấn | Tài | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Xã Hội Học |
44 | Tạ Ngọc | Thanh | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Xã hội học |
45 | Nguyễn Bá | Thành | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Ngôn ngữ Anh (hệ CTC) |
46 | Đặng Thị Thùy | Trang | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Địa Lý Học |
47 | Đỗ Thị Cẩm | Vân | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | Lưu trữ học |
48 | Hồ Phương | Anh | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Marketing |
49 | Nguyễn Thị Thu | Hoài | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Kinh tế |
50 | Lê Thị Hồng | Nhi | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
51 | Hồ Thị Yến | Như | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Kinh tế |
52 | Nguyễn Thành | Tâm | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Tài chính ngân hàng |
53 | Nguyễn Thị Quý | Thy | Đại học Kinh Tế - Đại học Huế | Marketing |
54 | Phạm Nguyễn Kim | Anh | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Toán kinh tế |
55 | Huỳnh Thị Ngọc | Hân | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Hệ Thống Thông Tin Quản Lí |
56 | Nguyễn Thị | Hằng | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Luật Kinh Tế |
57 | Lê Ánh | Hồng | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Marketing |
58 | Nguyễn Thị Khánh | Linh | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Marketing |
59 | Lê Thị Thảo | Ngân | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Tài Chính - Ngân Hàng |
60 | Trần Tôn | Nữ | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Ngành Kinh tế |
61 | Nguyễn Thị | Phượng | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kế toán |
62 | Bùi Thu | Thảo | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh nông nghiệp |
63 | Nguyễn Minh | Thư | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh quốc tế |
64 | Phạm Thị Thanh | Trúc | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Thương mại điện tử |
65 | Trần Thị Mỹ | Châu | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Thú Y |
66 | Hồ Thị | Cót | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Khoa Học Cây Trồng |
67 | Phạm Thị Ngọc | Duyên | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Thú Y |
68 | Nguyễn Phương | Kiều | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Thú y |
69 | Hồ Văn | Phung | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Phát triển nông thôn |
70 | Nguyễn Thị | Phượng | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Công nghệ thực phẩm |
71 | Trần Duy | Quý | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Chăn Nuôi |
72 | Vương Ngọc | Tuấn | Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Chăn nuôi |
73 | Huỳnh Nguyễn Bảo | Ngọc | Đại học Ngân Hàng | Quản trị kinh doanh |
74 | Bùi Thị Thanh | Tuyền | Đại học Kinh tế Đà Nẵng | Kinh doanh thương mại |
75 | Trần Thị Mỹ | Uyên | Đại học Y Dược Huế | Y khoa |
76 | Nguyễn Thị Quỳnh | Phụng | Khoa Quốc Tế - Đại Học Huế | Quan hệ Quốc Tế |
77 | Hồ Anh | Nguyên | Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng | Kỹ thuật máy tính |
78 | Nguyễn Thị | Kiều | Trường Đại học luật Hà Nội | Ngành luật |
79 | Lê Hà Ngọc | Hiếu | Trường Đại Học Ngoại Ngữ Huế | Sư phạm anh |
80 | Hà Thị Bảo | Thy | Trường Du Lịch - Đại học Huế | Quản trị khách sạn |
Thông tin chi tiết chương trình VSDP 2021 vui lòng tham khảo tại đây