CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN SINH VIÊN VIETHOPE 2024
Chào các bạn Tân sinh viên!
VietHope là một tổ chức phi lợi nhuận về giáo dục được thành lập vào năm 2002 bởi các sinh viên gốc Việt tại trường Đại học Harvard (Hoa Kỳ). Trải qua hành trình hơn 20 năm hoạt động tại Việt Nam và Hoa Kỳ, VietHope đã trao tặng hàng nghìn suất học bổng và xây dựng các chương trình phát triển kỹ năng, thắp lên niềm tin cho các học sinh, sinh viên Việt có hoàn cảnh khó khăn nhưng giàu nghị lực, khao khát vươn lên và cống hiến cho xã hội thông qua con đường học vấn. Sự ra đời của VietHope đã mở ra những cánh cửa mới, giúp các em học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn có cơ hội được tiếp cận với giáo dục, tạo dựng một nền tảng vững chắc cho sự phát triển của Việt Nam trong tương lai. Với ước mơ mọi trẻ em ở Việt Nam sẽ lớn lên với cơ hội phát triển hết tiềm năng của mình, trong suốt chặng đường từ năm 2002 đến 2023, VietHope đã tài trợ hơn 1,12 triệu USD cho học bổng và hỗ trợ 5.932 em học sinh, sinh viên. Chặng hành trình dài và bền bỉ ấy như một minh chứng cho thấy, VietHope đã, đang và sẽ tiếp tục đồng hành, tiếp nối thúc đẩy sự phát triển của thế hệ trẻ Việt Nam.
Với sứ mệnh trao quyền để ươm mầm và chắp cánh những ước mơ, VietHope đã tổ chức nhiều chương trình hỗ trợ tài chính và phát triển kỹ năng dành cho các bạn học sinh, sinh viên, trong đó phải kể đến “Chương trình Phát triển Sinh viên VietHope” (VietHope Student Development Program - VSDP). Từ năm học 2021-2022, VSDP được tích hợp triển khai với mục tiêu hỗ trợ toàn diện và đồng hành cùng sinh viên trong suốt những năm đại học. Chương trình cung cấp khoản hỗ trợ với tổng giá trị tương đương 1.000 USD/sinh viên (bao gồm hỗ trợ tài chính và phát triển kỹ năng) cho sinh viên năm nhất hệ Đại học chính quy cho suốt 4 năm đại học.
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ VSDP
Học bổng VSDP được triển khai với 3 tiêu chí xét duyệt:
- Có hoàn cảnh kinh tế gia đình khó khăn, thu nhập gia đình không đủ trang trải các khoản chi phí liên quan đến việc học tập và có nhu cầu được hỗ trợ tài chính để tiếp tục việc học tập.
- Có ý chí vượt khó vươn lên bằng con đường học vấn, năng lực học tập khá giỏi, cầu tiến, có động cơ học tập mạnh mẽ để phát triển bản thân.
- Có tinh thần cộng đồng, mong muốn tạo ra tác động tích cực cho xã hội để phát triển các dự án cộng đồng trong tương lai.
Tóm tắt chương trình hỗ trợ trong VSDP như bảng bên dưới:
Hỗ trợ | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 |
Học bổng Đại học | ✓ | ✓ | ||
Trại hè phát triển kỹ năng (Summit 7 ngày) | ✓ | |||
Phát triển nghề nghiệp (Career development) | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ |
Cố vấn 1 kèm 1 (Mentorship) | ✓ | ✓ |
Chương trình Học bổng Đại học (University Scholarship Program - USP) dành cho các bạn sinh viên có hoàn cảnh khó khăn nhưng mang trong mình ý chí, nghị lực vượt khó, đạt được những thành tích tốt trong học tập, có ý thức phát triển, khẳng định bản thân, khao khát cống hiến cho cộng đồng, xã hội và có tiềm năng trở thành những người làm chủ tương lai. Học bổng được trao với mục đích hỗ trợ phần nào khó khăn tài chính của năm đầu tiên ở bậc đại học trị giá 400 USD/suất, tạo điều kiện thuận lợi hơn cho các bạn tiếp tục học tập và phát huy tối đa năng lực của mình. Các bạn sinh viên được chọn sẽ có cơ hội tiếp tục nhận hỗ trợ tài chính ở năm thứ 2 đại học trị giá 200 USD/suất (nếu đáp ứng tiêu chí duy trì học bổng của USP).
Ngoài việc hỗ trợ tài chính trong 2 năm đầu, VSDP còn đồng hành cùng các bạn sinh viên xuyên suốt 4 năm đại học thông qua các chương trình phát triển kỹ năng với giá trị tương đương 400 USD nhằm giúp cho các bạn sinh viên được học tập và rèn luyện trong môi trường thực tế để vận dụng và thực hành những điều được học, ví dụ như chương trình Phát triển Thế hệ Trẻ (Youth Development Program) - trại hè 7 ngày tại TP.HCM và Huế, chương trình Cố vấn (Mentorship Program) với các mentor giàu kinh nghiệm thực tiễn, và chương trình Phát triển nghề nghiệp (Career Development) với sự tham gia đồng hành của các doanh nghiệp và các diễn giả uy tín.
Xem chi tiết các chương trình thuộc Chương trình Phát triển Sinh viên VietHope TẠI ĐÂY
Với VSDP 2024, VietHope hướng đến đối tượng là các bạn sinh viên năm nhất hệ Đại học chính quy của 7 trường đại học sau:
- Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế
- Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế
- Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế
- Đại học Kinh tế TP. HCM
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM
- Đại học Cần Thơ
LƯU Ý: Đối với Đại học Cần Thơ, học bổng sẽ không áp dụng cho sinh viên ngành Sư phạm được nhận sự hỗ trợ theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP của Chính phủ.
TIÊU CHÍ XÉT TUYỂN NĂM 1
- Là sinh viên năm thứ nhất hệ chính quy tại 7 trường Đại học triển khai học bổng hoặc học sinh nhận học bổng MDP (Merit) năm lớp 12 đậu đại học chính quy.
- Có hoàn cảnh kinh tế gia đình khó khăn, thu nhập gia đình không đủ trang trải các khoản chi phí liên quan đến việc học tập và có nhu cầu được hỗ trợ tài chính để tiếp tục việc học tập.
- Có ý chí vượt khó vươn lên bằng con đường học vấn, năng lực học tập khá giỏi, cầu tiến, có động cơ học tập mạnh mẽ để phát triển bản thân.
- Có tinh thần cộng đồng, mong muốn tạo ra tác động tích cực cho gia đình và xã hội để phát triển các dự án cộng đồng trong tương lai.
TIÊU CHÍ XÉT TIẾP HỌC BỔNG USP VÀO NĂM THỨ HAI
Để nhận được học bổng USP trị giá 200 USD/suất ở năm 2 đại học các bạn sinh viên phải đạt tối thiểu 2 trong 3 tiêu chí (tiêu chí 1 bắt buộc) dưới đây:
ĐIỀU KIỆN BẮT BUỘC
Chương trình Phát triển Thế hệ Trẻ (Youth Development Program - YDP - Summit) là chương trình đặc biệt quan trọng và là dấu ấn riêng mà VietHope cung cấp cho sinh viên nhận học bổng giúp trang bị những kỹ năng nền tảng trong việc học và cả đến lúc đi làm. Đặc biệt, Summit tạo ra môi trường giúp sinh viên tham gia kết nối chặt chẽ với nhau, với anh chị tình nguyện viên và với VietHope giống như ngôi nhà thứ hai của mỗi thành viên. Chính vì vậy từ năm 2023, điều kiện bắt buộc để sinh viên tiếp tục nhận học bổng USP năm thứ 2 là tham gia chương trình Summit.
Chương trình sẽ diễn ra xuyên suốt 1 tuần và được tổ chức vào mùa hè (tháng 7 - tháng 8). Khi tham gia chương trình bạn sẽ nhận được:
- Tài trợ 100% chi phí tham gia
- Một môi trường lành mạnh để bạn học hỏi, trau dồi các kỹ năng và phát triển
- Những kỷ niệm đẹp trong suốt hành trình 7 ngày
VietHope sẽ thông báo đến các bạn thời gian tổ chức Summit 1 tháng trước khi diễn ra để các bạn có thể sắp xếp thời gian hợp lý. Chính vì vậy, trừ những trường hợp bất khả kháng như trùng lịch thi, lịch học chính thức, lịch học quân sự tại trường có minh chứng kèm theo, điều kiện sức khỏe không cho phép (có giấy khám bệnh)... thì VietHope sẽ xem xét.
Lưu ý:
Đối với những bạn không tham gia SUMMIT mà không trình bày lý do chính đáng, VietHope sẽ không giải ngân học bổng năm 2 mà không cần xem xét đến các tiêu chí tiếp theo.
ĐIỀU KIỆN VỀ HOẠT ĐỘNG CỘNG ĐỒNG
Sinh viên nhận học bổng của VietHope phải tham gia ít nhất 1 hoạt động do VietHope tổ chức hoặc hoạt động giúp ích cộng đồng. Hoạt động đó có thể là: Tình nguyện viên tại các hoạt động hỗ trợ thế hệ trẻ của VietHope (Merit Program, VSDP, Youth Workshop,...), Xuân tình nguyện, Mùa hè xanh,...
Lưu ý:
- Với các hoạt động của VietHope, khi tham gia làm tình nguyện viên tổ chức, các bạn có thể làm yêu cầu để được VietHope cấp giấy chứng nhận để nộp học bổng ở trường, cộng điểm rèn luyện...
- Đối với các hoạt động cộng đồng khác sinh viên cần cung cấp Giấy xác nhận tham gia hoạt động được cung cấp bởi đơn vị tổ chức (Nhà trường/ Địa phương, Đoàn khoa, Câu lạc bộ/ Đội/ Nhóm...)
- Trong trường hợp hoạt động không đủ lớn nên không có giấy chứng nhận, các bạn nên chụp lại hình ảnh tham gia hoạt động (từ 3-5 tấm) để làm minh chứng rằng các bạn đã tham gia hoạt động đó.
ĐIỀU KIỆN VỀ HỌC LỰC
Điểm GPA năm nhất quy đổi theo hệ số từng trường đạt từ loại khá trở lên. Các bạn phải nộp ảnh scan Bảng điểm có xác nhận dấu mộc đỏ của trường để tiến hành xét duyệt.
Lưu ý: Không chấp nhận ảnh chụp màn hình bảng điểm trên trang web.
ĐIỂM CỘNG
- Tham gia trên 50% hoạt động VietHope tổ chức (workshop, alumni sharing,...)
- Có giấy chứng nhận đạt thứ hạng ở các cuộc thi cấp khoa trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế
- Chứng chỉ Tiếng Anh: IELTS: Từ 6.0, TOEIC: Từ 600 điểm…
- Chứng chỉ Tin học: Chứng chỉ MOS
- Chứng chỉ Chuyên ngành
- Giải thưởng Nghiên cứu Khoa học
- Sinh viên 5 Tốt
Lưu ý:
- Có điểm cộng là một ưu thế.
- Trong trường hợp sinh viên không đạt từ 2 trong 3 tiêu chí, Ban điều hành VietHope sẽ xem xét cụ thể tiêu chí điểm cộng để quyết định sinh viên có nhận được học bổng năm 2 hay không.
- Trường hợp sinh viên đạt 3/3 tiêu chí sẽ được xem xét chọn lọc Mentee thuộc chương trình Mentorship Program và TNV nòng cốt của VietHope
- Sinh viên khuyết tật hoặc bệnh đau làm giảm khả năng đạt các tiêu chí trên dẫn đến không đạt sẽ được Ban điều hành VietHope Việt Nam xem xét theo từng trường hợp cụ thể.
- Đối với các giải thưởng khác ngoài các mục liệt kê ở trên sinh viên cần hỏi rõ Quản lý học bổng USP theo thông tin bên dưới để được hỗ trợ giải đáp một cách chính xác.
Ngày 05/09/2024: Triển khai và nhận đơn
Ngày 15/10/2024: Hạn cuối nhận đơn
Tháng 11: Phỏng vấn
Tháng 12: Trao học bổng
Chương trình Phát triển Sinh viên VietHope (VSDP) 2024 được triển khai dưới hình thức nộp hồ sơ online, VietHope sẽ liên tục cập nhật danh sách sinh viên nộp hồ sơ trên trang web https://viethope.org/programs/vsdp2024/ (cập nhật lần lượt các ngày 8/09, 15/09, 22/9, 29/9, 6/10, 13/10, 20/10).
▶️ Đơn xét tuyển sẽ có 5 phần:
- Thông tin sinh viên
- Thông tin học tập
- Thông tin gia đình
- Trình bày về hoàn cảnh gia đình và định hướng của bản thân qua 2 câu hỏi (đây là phần để VietHope hiểu rõ về bạn, hãy chứng tỏ tiềm năng của bản thân có thể vượt qua khó khăn, hướng đến một tương lai giáo dục tốt đẹp).
Câu 1: Bạn hãy trình bày một cách chi tiết nhất về hoàn cảnh gia đình mình hiện nay và những khó khăn, thử thách đã gặp phải khi theo đuổi việc học. (Từ 400 - 1000 từ)
Câu 2: Theo bạn những phẩm chất/ thế mạnh gì đã giúp bạn vượt qua những khó khăn trong quá khứ để tiếp tục việc học? Trong những năm học đại học sắp tới, những thách thức lớn nhất của bạn là gì? Bạn dự định sẽ sử dụng những thế mạnh của mình để vượt qua những thách thức đó như thế nào trên con đường theo đuổi học vấn? (Khuyến khích miêu tả chi tiết và có sử dụng ví dụ cụ thể cho những ý trình bày)
Hồ sơ đính kèm (file ảnh/file scan)
- Ảnh chân dung (khuyến khích sử dụng ảnh thẻ 6 tháng gần nhất).
- Giấy báo nhập học (có thể hiện điểm thi/kết quả xét tuyển theo phương thức tuyển sinh đậu đại học, có xác nhận của trường).
- Đối với sinh viên trường ĐH Kinh Tế TP. HCM: Sinh viên chụp ảnh biên nhận hồ sơ nhập học thay cho giấy báo nhập học
- Bảng điểm học bạ lớp 12
- Giấy chứng nhận các giải thưởng (nếu có)
- Thư giới thiệu của giáo viên dạy THPT (nếu có)
- Giấy Chứng Nhận Hộ Nghèo/Hộ Cận nghèo hay Giấy xác nhận hoàn cảnh khó khăn (nếu có)
▶️ Sinh viên có thể dùng một trong những cách sau:
- Scan trực tiếp từ tiệm photocopy
- Tải app CamScanner (Android/IOS)
- Chụp ảnh bằng điện thoại (lưu ý: các bạn phải giữ trang giấy thẳng, không cong hay xiêu vẹo, chụp ngay ngắn, đủ 4 góc, rõ hình rõ chữ. Bắt buộc: chụp ảnh dạng đứng, không xoay điện thoại ngang để chụp)
Link đăng ký cụ thể từng trường như sau:
- ĐH Nông lâm - ĐH Huế: link NL
- ĐH Kinh tế - ĐH Huế: link KTH
- ĐH Khoa học - ĐH Huế: link KH
- ĐH Kinh Tế TP. HCM: link KTHCM
- ĐH Khoa Học Tự Nhiên TP. HCM: link KHTN
- ĐH Khoa Học Xã hội và Nhân văn TP. HCM: link XHNV
- ĐH Cần Thơ: link CT
- Sinh viên từ chương trình Merit: link MR
- Tất cả các bản sao đều KHÔNG CẦN CÔNG CHỨNG.
- Các bạn điền đầy đủ thông tin vào tất cả các phần của đơn và có đủ các giấy tờ bắt buộc (hồ sơ không hoàn chỉnh sẽ bị loại ngay từ vòng xét duyệt hồ sơ).
- Các nội dung nếu có là không bắt buộc nhưng sẽ là điểm ưu tiên cho bạn.
- Phần 1, 2 và 3 – Sinh viên, Học tập & Gia cảnh: Cung cấp chính xác và đầy đủ thông tin và phải có địa chỉ email và thường xuyên kiểm tra nhận các thông tin liên quan đến việc xét duyệt Học bổng.
- Trước khi cung cấp thông tin trên đơn online, hệ thống sẽ yêu cầu sinh viên đăng nhập tài khoản Google/Gmail theo yêu cầu.
- Phần 4 – Trình bày về hoàn cảnh gia đình và định hướng của bản thân: trước khi điền form, để đảm bảo nội dung cũng như đề phòng việc mất kết nối giữa chừng, sinh viên nên viết sẵn một bản nháp offline trên word trước và sau đó copy dán vào đơn.
- Hướng dẫn khác: VietHope khuyến khích sinh viên xin một thư giới thiệu của một thầy/cô cũ ở trường cấp 3 để xác minh tính xác thực của thông tin bạn đã cung cấp ở ba phần trên, giới thiệu rõ hơn về tính cách, gia cảnh sinh viên…
Mọi thắc mắc, liên hệ Tình nguyện viên hỗ trợ Chương trình Phát triển Sinh viên VietHope
▶️ Miền Nam
Chị Lê Mến - Quản lý chương trình USP
Email: [email protected]
SĐT: 0362011482
▶️ Khu vực Huế
Chị Thu Thảo - Quản lý chương trình USP tại Huế
Email: [email protected]
SĐT: 0966169242
📂Nơi phụ trách hỗ trợ Chương trình Phát triển Sinh viên VietHope 2024 của các Trường Đại Học
▶️ Phòng Công tác sinh viên Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế
- Thầy Hùng - [email protected]
▶️ Phòng Công tác sinh viên Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế
- Cô Anh - [email protected]
▶️ Phòng Công tác sinh viên Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế
- Thầy Trường - [email protected]
▶️ Phòng Chăm sóc và Hỗ trợ người học (Department of Student Affairs UEH)
- Thầy Lộc - [email protected]
▶️ Phòng Công tác sinh viên Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP. HCM
- Cô Hạnh - [email protected]
▶️ Phòng Công tác sinh viên Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. HCM
- Cô Huyền - [email protected]
▶️ Phòng Công tác sinh viên Trường Đại học Cần Thơ
- Thầy Vinh - [email protected]
📂 Tình nguyện viên hỗ trợ Chương trình Phát triển Sinh viên VietHope 2024 của các Trường Đại Học
▶️ Đại học Nông lâm - ĐH Huế:
- Trần Thị Phương Lan - 0362410863 - [email protected]
▶️ Đại học Kinh tế - ĐH Huế:
- Nguyễn Thị Cẩm Tiên - 0898676274 - [email protected]
▶️ Đại học Khoa học - Đại học Huế :
- Trương Ngọc Hoàng - 0868002785 - [email protected]
▶️ Đại học Kinh tế TP. HCM:
- Nguyễn Lê Yến Nhi - 0787752679 - [email protected]
▶️ Đại học Khoa học Tự nhiên TP. HCM:
- Nguyễn Thành Trương - 0366867153 - [email protected]
▶️ Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. HCM:
- Thị Tiền - 0347119032 - [email protected]
▶️ Đại học Cần Thơ:
- Nguyễn Văn Quân - 0389010411 - [email protected]
▶️ Sinh viên từ chương trình Merit:
- Cao Thị Thu Hường - 0825813848- [email protected]
Lưu ý: Nếu sinh viên có thắc mắc, vui lòng liên hệ trực tiếp với Tình nguyện viên ở các trường theo thông tin bên trên để được hướng dẫn chi tiết!
STT | Họ | Tên | Trường | Ngành |
1 | Hồ Văn | Đang | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Phát triển nông thôn |
2 | Hồ Thị | Du | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Quản lý đất đai |
3 | Lê Thắng | Đức | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Thú y |
4 | Nguyễn | Đức | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Quản Lý Thủy Sản |
5 | Nguyễn Tư | Đức | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Thú y |
6 | Nguyễn Thị Trà | Giang | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Quản lý Thuỷ Sản |
7 | Cao Thị Thu | Hà | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Công Nghệ Thực Phẩm |
8 | Nguyễn Tư | Hạnh | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Thú y |
9 | Nguyễn Thái Trung | Hiếu | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Thú Y |
10 | Vũ Thị | Hồng | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Thú y |
11 | Hồ Văn | Hứu | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Kỹ thuật Cơ điện tử |
12 | Phan Tuấn | Kiệt | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | NTTS |
13 | Lê Viết | Nghĩa | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Thuỷ Sản |
14 | Hồ Thị Mỹ | Nhi | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Công nghệ thực phẩm |
15 | Đinh Thị | Nhĩ | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Kinh doanh và Khởi nghiệp nông thôn |
16 | Nguyễn Tố | Như | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Phát triển nông thôn |
17 | Trần Thị Kiều | Oanh | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Quản lý thủy sản |
18 | Đậu Lê Văn | Quân | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Bệnh học thủy sản |
19 | Hồ Thị | Quyền | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Quản lý đất đai |
20 | Hồ Nam | Thành | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Lâm Nghiệp |
21 | Hồ Thanh | Thảo | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Chăn Nuôi |
22 | Vi Hoàng | Thiên | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Nông nghiệp công nghệ cao |
23 | Nguyễn Văn | Toàn | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Phát triển nông thôn |
24 | Nguyễn Văn | Trí | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Kỹ Thuật Cơ Điện Tử |
25 | Đinh Thị | Tuyên | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Thú y |
26 | A Viết | Vân | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Thú y |
27 | Đinh Triệu Phương | Viên | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Chăn nuôi - Thú y |
28 | Nguyễn Hữu | Vinh | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Nuôi trồng thủy sản |
29 | Ngô Thúy | An | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
30 | Nguyễn Thị Trâm | Anh | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kế Toán |
31 | Nguyễn Trần Quỳnh | Anh | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Thương Mại Điện Tử |
32 | Trần Thị Lan | Anh | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kinh tế |
33 | Hồ Thị Kim | Ánh | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kế toán |
34 | Nguyễn Thị Ngọc | Ánh | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Quản Trị Kinh Doanh |
35 | Lê Thị Minh | Châu | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Quản trị kinh doanh |
36 | Lô Bạch | Đẳng | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Quản Trị Kinh doanh |
37 | Phạm Thị Linh | Giang | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kế Toán |
38 | Pơ loong Hương | Giang | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Marketing |
39 | Lê Hữu | Hải | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Logistics |
40 | Mai Thị | Hiền | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Quản Trị Nhân Lực |
41 | Nguyễn Thị Thu | Hiền | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kinh doanh thương mại |
42 | Trần Thị Thu | Hiền | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Marketing |
43 | Vũ Thanh | Hoa | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Logictics và quản lí chuỗi cung ứng |
44 | Bùi Thị | Hương | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Marketing |
45 | Đặng Thị | Hương | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Thương mại điện tử |
46 | Phan Thị Mai | Hương | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Marketing |
47 | Trần Văn | Hướng | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Tài chính ngân hàng |
48 | Nguyễn Thị | Lan | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng |
49 | Nguyễn Trúc | Linh | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kế toán |
50 | Hoàng Thị Cẩm | Ly | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Marketing |
51 | Trần Thị Cẩm | Ly | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Thương mại điện tử |
52 | Nguyễn Thị Xuân | Mai | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Thương Mại Điện Tử |
53 | Ngô Trần Nhật | Minh | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Hệ thống thông tin kinh tế |
54 | Nguyễn Đình Công | Minh | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Marketing |
55 | Nguyễn Thị Trà | My | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kế toán |
56 | Lê Công Thùy | Mỵ | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Logistics và quản lí chuỗi cung ứng |
57 | Hoàng Thị Minh | Ngọc | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kinh tế |
58 | Trần Thị Khánh | Ngọc | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Thương mại điện tử |
59 | Lê Phương Thảo | Nhi | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
60 | Nguyễn Quỳnh | Như | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kinh tế |
61 | Nguyễn Thị Quỳnh | Như | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kế toán |
62 | Võ Thị Quỳnh | Như | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Thương mại điện tử |
63 | Trần Nhật Uyên | Phúc | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Marketing |
64 | Nhự Thị Khánh | Phương | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kiểm Toán |
65 | Nguyễn Văn Duy | Quang | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Quản trị kinh doanh |
66 | Lê Ánh | Quyên | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
67 | Trần Thị | Quyên | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Thương mại điện tử |
68 | Nguyễn Thị Như | Quỳnh | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Thương mại điện tử |
69 | Võ Như | Quỳnh | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Marketing |
70 | Lê Thị Thu | Sang | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kinh Tế |
71 | Nguyễn Thị Thảo | Tâm | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kế Toán |
72 | Lê Phước | Tân | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kiểm Toán |
73 | Đào Thị | Thái | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Maketing |
74 | Lê Thị Phương | Thảo | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kế Toán |
75 | Nguyễn Thị Thanh | Thảo | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Marketing |
76 | Phạm Thị Phương | Thảo | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Logistics và chuỗi cung ứng |
77 | Võ Ngô Hoàng | Thiện | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Thương Mại Điện Tử |
78 | Dương Thị Anh | Thơ | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Quản Trị Kinh doanh |
79 | Dương Thị Thanh | Thuỷ | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Hệ thống thông tin quản lý |
80 | Nguyễn Thị Ngọc | Trâm | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Quản trị Kinh doanh |
81 | Nguyễn Thị Nhật | Trâm | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Marketing |
82 | Phạm Thị Thùy | Trang | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Tài chính- Ngân hàng |
83 | Thái Huyền | Trang | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kế toán |
84 | Võ Thị Thuỳ | Trang | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Thương Mại Điện Tử |
85 | Nguyễn Nử Huyền | Trinh | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Thương Mại Điện Tử |
86 | Phạm Thị Tuyết | Trinh | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Quản Trị Kinh Doanh |
87 | Khổng Văn | Tuấn | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kiểm toán |
88 | Phạm Thị Ánh | Tuyết | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Quản trị nhân lực |
89 | Đinh Ngọc Bảo | Vy | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kinh Tế |
90 | Dương Ngọc Bảo | Vy | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Marketing |
91 | Nguyễn Ngọc Như | Ý | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Marketing |
92 | Trần Hữu | An | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ thông tin |
93 | Dương Nguyễn Thái | Bảo | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Kiến Trúc |
94 | Hà Văn | Bảo | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công Nghệ Thông Tin |
95 | Trương Thị Minh | Châu | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công Nghệ Thông Tin |
96 | Đặng Văn | Đạt | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Lịch Sử |
97 | Nguyễn Thị | Dịu | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo Chí |
98 | H' Sa | Du | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo Chí |
99 | Trương Thị Minh | Đức | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công tác xã hội |
100 | Nguyễn Trọng | Dũng | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ thông tin |
101 | Lê Thảo | Duyên | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo Chí |
102 | H Nhớ | Êban | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo Chí |
103 | Lê Thị Hương | Giang | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Lý luận chính trị |
104 | Cao Thị | Hoa | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Quản lý nhà nước |
105 | Lê Viết | Hoàng | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Điện Tử - Viễn Thông |
106 | Hoàng Minh | Hưng | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Kiến trúc |
107 | Võ Thị Mỹ | Hương | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo chí |
108 | Hồ Thị Bích | Huyền | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công tác xã hội |
109 | Phan Ý Diệu | Huyền | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo chí |
110 | Hồ Văn | Lai | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo chí |
111 | Lê Thị Thanh | Lan | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ thông tin |
112 | Nguyễn Văn | Luận | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ thông tin |
113 | Nguyễn Lê Duy | Mẫn | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ thông tin |
114 | Lê Văn Quang | Minh | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công Nghệ Thông Tin |
115 | Hồ Thị | Nga | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo chí |
116 | Nguyễn Thị Bích | Ngọc | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Triết Học |
117 | Phạm Thị Như | Ngọc | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công Nghệ kỹ thuật hoá học |
118 | Lê Trang | Nguyên | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Quản lý nhà nước |
119 | Bùi Minh | Nhật | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công Nghệ Thông Tin |
120 | Đoàn Lê Yến | Nhi | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo chí |
121 | Trần Thị Ngọc | Phương | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Truyền thông số |
122 | Nguyễn Minh | Quang | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Lý Luận Chính Trị |
123 | Nguyễn Thái | Sơn | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ điện tử viễn thông |
124 | Phan Nguyễn Ngọc | Sơn | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Truyền thông số |
125 | Đỗ Thị Ngọc | Sương | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo chí |
126 | Nguyễn Minh | Thi | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Khoa Báo chí - Truyền thông số |
127 | Lê Thị Thanh | Thiên | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Truyền Thông Số |
128 | Phùng Thị Anh | Thư | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo chí |
129 | Hồ Văn | Thừng | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Quản lý nhà nước |
130 | Võ Nguyễn Thanh | Trà | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Triết học |
131 | Võ Thuỳ | Trâm | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Đông Phương học |
132 | Hô Thị Kim | Trang | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Ngành Công Tác Xã Hội |
133 | Nguyễn Thị Quỳnh | Trang | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ thông tin |
134 | Nguyễn Văn | Tú | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Triết học |
135 | Nguyễn Thị Thanh | Tuyền | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ kĩ thuật Hoá học |
136 | Nông Thị | Tuyết | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Xã Hội Học Và Công Tác Xã Hội |
137 | Đặng Lê Phương | Uyên | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công Nghệ Thông Tin |
138 | Nguyễn Ngọc Thảo | Vân | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Văn học |
139 | Nguyễn Thị | Vân | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo Chí |
140 | Huỳnh | Việt | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
141 | Võ Long | Vũ | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ Thông tin |
142 | Đoàn Thị Hiền | Vy | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo Chí |
143 | Nguyễn Thị Diễm | Xoan | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ thông tin |
144 | Phạm Phương | Anh | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh quốc tế |
145 | Nguyễn Phạm Quế | Đan | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh quốc tế |
146 | Lê Thị Hồng | Đạt | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Thẩm định giá và quản trị tài sản |
147 | Long Tịch | Doanh | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Khoa học máy tính |
148 | Chế Hoàng | Du | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Tài Chính |
149 | Nguyễn Cao Minh | Đức | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Quản trị |
150 | Võ Nguyễn Thùy | Dương | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
151 | Trần Thị Mỹ | Duyên | Đại học Kinh Tế TP.HCM | An toàn thông tin |
152 | Đinh Bảo | Hân | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Quản Trị Kinh Doanh |
153 | Nguyễn Minh | Hào | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Tài chính |
154 | Lương Thị Diệu | Hiền | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Quản trị nhân lực |
155 | Trần Thị Thu | Hiền | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh quốc tế |
156 | Dương Minh | Hiếu | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh thương mại |
157 | Võ Phan | Hiếu | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện |
158 | Võ Thị Hồng | Hiếu | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Nghành Kinh Doanh Quốc Tế |
159 | Phạm Minh | Hòa | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh Doanh Thương Mại |
160 | Nguyễn Đức | Hưng | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh Doanh Quốc Tế |
161 | Nguyễn Văn Tuấn | Hưng | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Luật Kinh Tế |
162 | Nguyễn Quốc | Huy | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Khoa Học Máy Tính |
163 | Nguyễn Ngọc Quỳnh | Lam | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kế toán doanh nghiệp |
164 | Nguyễn Ngọc Vy | Lan | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kế toán doanh nghiệp |
165 | Nguyễn Thị Khánh | Linh | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh Tế |
166 | Lê Thị Xuân | Mai | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Công nghệ Logistics |
167 | Võ Lê | Na | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Marketing |
168 | Nguyễn Thị Thúy | Nga | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh tế đầu tư |
169 | Đinh Hoàng Bích | Ngọc | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Quản trị nhân lực |
170 | Ngô Bảo | Ngọc | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh Quốc tế |
171 | Trương Ánh | Nguyệt | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Ngân Hàng |
172 | Chung Kha | Nhi | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh |
173 | Trần Thanh | Phát | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh |
174 | Nguyễn Hồng | Phúc | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Thương mại điện tử |
175 | Võ Hoàng | Phúc | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Quản Trị Kinh Doanh |
176 | Phùng Thảo | Phương | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Công nghệ Logistics |
177 | Vũ Thị Thanh | Thanh | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh quốc tế |
178 | Dương Phương | Thảo | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kế toán doanh nghiệp |
179 | Hoàng Minh Xuân | Thảo | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Quản trị nhân lực |
180 | Phạm Phương | Thảo | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Logistic Và Quản Lí Chuỗi Cung Ứng |
181 | Phạm Phương | Thảo | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Luật kinh doanh quốc tế |
182 | Võ Thị Phương | Thảo | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Quản trị bệnh viện |
183 | Lê Nguyễn Anh | Thư | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh Doanh Quốc Tế |
184 | Nguyễn Thị Anh | Thư | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kế toán doanh nghiệp |
185 | Trần Thị Minh | Thư | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Quản trị kinh doanh |
186 | Võ Thị Anh | Thư | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Robot và Trí tuệ nhân tạo |
187 | Nguyễn Ngô Hữu | Toàn | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện |
188 | Đỗ Thiệu | Trân | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Marketing |
189 | Dương Thị Ngọc | Trân | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kế toán doanh nghiệp |
190 | Huỳnh Đỗ Uyên | Trang | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Bất động sản |
191 | Trần Ngọc Nhã | Trúc | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện |
192 | Dương Trình | Tường | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Quản trị kinh doanh |
193 | Nguyễn Thị Ngọc | Tuyền | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Quản trị kinh doanh |
194 | Lê Trần Bảo | Uyên | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Tài chính |
195 | Nguyễn Ngọc Ái | Vân | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Bảo Hiểm |
196 | Lý Thanh | An | Đại học Cần Thơ | Công Nghệ Sinh Học |
197 | Nguyễn Thị Lan | Anh | Đại học Cần Thơ | Kinh doanh quốc tế |
198 | Nguyễn Thị Vân | Anh | Đại học Cần Thơ | Hoá dược |
199 | Phạm Thái Bảo | Anh | Đại học Cần Thơ | Công nghệ thông tin (CLC) |
200 | Võ Thị Vân | Anh | Đại học Cần Thơ | Kinh tế nông nghiệp |
201 | Huỳnh Khánh | Băng | Đại học Cần Thơ | Kinh doanh quốc tế |
202 | Trần Vũ | Bằng | Đại học Cần Thơ | Khoa học máy tính |
203 | Nguyễn Thị Hồng | Đào | Đại học Cần Thơ | Công Nghệ Sau Thu Hoạch |
204 | Nguyễn Hồ Phát | Đạt | Đại học Cần Thơ | Hoá dược |
205 | Nguyễn Thị Minh | Đạt | Đại học Cần Thơ | Kỹ thuật phần mềm |
206 | Nguyễn Trần Tấn | Đạt | Đại học Cần Thơ | Quản lý công nghiệp |
207 | Trần Văn | Đệ | Đại học Cần Thơ | Báo chí |
208 | Dương Thị Ngọc | Diễm | Đại học Cần Thơ | Công nghệ thực phẩm |
209 | Lê Thị | Diễm | Đại học Cần Thơ | Ngôn Ngữ Anh |
210 | Nguyễn Thị Hồng | Dung | Đại học Cần Thơ | Công Nghệ Sinh Học |
211 | Lý Thùy | Dương | Đại học Cần Thơ | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
212 | Võ Thị Thùy | Dương | Đại học Cần Thơ | Luật tư pháp |
213 | Bí Nhựt | Duy | Đại học Cần Thơ | Công nghệ thông tin Chất Lượng Cao |
214 | Huỳnh Lê Thanh | Duy | Đại học Cần Thơ | Kinh doanh quốc tế CLC |
215 | Võ Minh | Duy | Đại học Cần Thơ | Thú Y |
216 | Trần Thị Mỹ | Duyên | Đại học Cần Thơ | Công nghệ thực phẩm |
217 | Trương Cao Kỳ | Duyên | Đại học Cần Thơ | Kinh doanh quốc tế |
218 | Võ Thị | Giàu | Đại học Cần Thơ | Quản trị kinh doanh |
219 | Lê Thị Như | Hằng | Đại học Cần Thơ | Toán ứng dụng |
220 | Nguyễn Thị Xuân | Hiền | Đại học Cần Thơ | Thú y |
221 | Nguyễn Thanh | Hoàng | Đại học Cần Thơ | Quản trị kinh doanh |
222 | Phạm Thị Thu | Hồng | Đại học Cần Thơ | Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học |
223 | Trần Thị Thu | Hương | Đại học Cần Thơ | Hoá dược |
224 | Trương Thiên | Hương | Đại học Cần Thơ | Kinh doanh quốc tế |
225 | Huỳnh Phạm Hoàng | Huy | Đại học Cần Thơ | Ngành luật- Hành Chính |
226 | Lâm Bảo | Huy | Đại học Cần Thơ | Hóa dược |
227 | Lê Quốc | Huy | Đại học Cần Thơ | Công nghệ kĩ thuật hóa học |
228 | Bùi Thị Như | Huyền | Đại học Cần Thơ | Báo chí |
229 | Quách Diễm | Huỳnh | Đại học Cần Thơ | Công nghệ thực phẩm (CLC) |
230 | Phan Ngọc Thế | Hy | Đại học Cần Thơ | Công Nghệ Thông Tin |
231 | Trần Lâm Huỳnh | Kha | Đại học Cần Thơ | Công nghệ chế biến thủy sản |
232 | Huỳnh Phước | Khải | Đại học Cần Thơ | Công nghệ thông tin |
233 | Huỳnh Hoàng | Khang | Đại học Cần Thơ | Hóa Dược |
234 | Nguyễn Minh | Khang | Đại học Cần Thơ | Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học |
235 | Quang Thanh | Khang | Đại học Cần Thơ | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
236 | Trần Văn | Khang | Đại học Cần Thơ | Công nghệ thực phẩm |
237 | Lưu Mỹ | Khánh | Đại học Cần Thơ | Sinh Học Ứng Dụng |
238 | Nguyễn Minh | Khánh | Đại học Cần Thơ | Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
239 | Nguyễn Ngọc Đăng | Khoa | Đại học Cần Thơ | Kinh doanh thương mại |
240 | Lê Đình | Khôi | Đại học Cần Thơ | Công nghệ thực phẩm |
241 | Nguyễn Thị An | Lạc | Đại học Cần Thơ | Thống kê |
242 | Nguyễn Khánh | Lam | Đại học Cần Thơ | Công nghệ thực phẩm |
243 | Phạm Thị Thúy | Liễu | Đại học Cần Thơ | Công nghệ thực phẩm |
244 | Lê Thị Yến | Linh | Đại học Cần Thơ | Marketing |
245 | Nguyễn Hồng | Lĩnh | Đại học Cần Thơ | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
246 | Lê Công | Lịnh | Đại học Cần Thơ | Báo chí |
247 | Ngô Xuân | Lộc | Đại học Cần Thơ | Luật |
248 | Trần Duy | Mạnh | Đại học Cần Thơ | Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh |
249 | Hồ Thị Thu | Muội | Đại học Cần Thơ | Quản lý công nghiệp |
250 | Nguyễn Thị Khánh | My | Đại học Cần Thơ | Thú y |
251 | Phạm Trúc | My | Đại học Cần Thơ | Công nghệ Sinh học |
252 | Phan Thị Trà | My | Đại học Cần Thơ | Kinh tế K50 |
253 | Huỳnh Thị Kim | Ngân | Đại học Cần Thơ | Công nghệ chế biến thủy sản |
254 | Nguyễn Thiện | Nghĩa | Đại học Cần Thơ | Kĩ Thuật Máy Tính (thiết kế vi mạch bán dẫn) |
255 | Trần Quang | Nghĩa | Đại học Cần Thơ | Toán Ứng Dụng |
256 | Lê Yến | Ngọc | Đại học Cần Thơ | Kinh doanh quốc tế |
257 | Mai Thị Kim | Ngọc | Đại học Cần Thơ | Quản lý tài nguyên và môi trường |
258 | Nguyễn Thảo | Ngọc | Đại học Cần Thơ | Công nghệ sinh học |
259 | Nguyễn Thị Yến | Ngọc | Đại học Cần Thơ | Kinh tế nông nghiệp |
260 | Nguyễn Duy | Nguyên | Đại học Cần Thơ | Công Nghệ Thông Tin (CLC) |
261 | Danh Ngọc Mỹ | Nhân | Đại học Cần Thơ | Kỹ Thuật vật liệu |
262 | Nguyễn Minh | Nhật | Đại học Cần Thơ | Công Nghệ SInh học |
263 | Nguyễn Hoàng Bảo | Nhi | Đại học Cần Thơ | Xã hội học |
264 | Nguyễn Hoàng Tuyết | Nhi | Đại học Cần Thơ | Hóa Học |
265 | Nguyễn Văn | Nhi | Đại học Cần Thơ | Luật Hành Chính |
266 | Phan Lương Yến | Nhi | Đại học Cần Thơ | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) |
267 | Trương Yến | Nhi | Đại học Cần Thơ | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
268 | Ngô Thị Huỳnh | Như | Đại học Cần Thơ | Xã hội học |
269 | Quách Thảo | Như | Đại học Cần Thơ | Nông Học |
270 | Võ Thị Hồng | Nhung | Đại học Cần Thơ | Kế toán |
271 | Lê Đức | Phát | Đại học Cần Thơ | Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học |
272 | Lê Thanh | Phong | Đại học Cần Thơ | Công Nghệ Sinh Học |
273 | Huỳnh Hữu | Phúc | Đại học Cần Thơ | Kế Toán |
274 | Huỳnh Trọng | Phúc | Đại học Cần Thơ | Vật Lý Kỹ Thuật |
275 | Phan Ngọc | Quí | Đại học Cần Thơ | Công nghệ thực phẩm |
276 | Bùi Ngọc Diễm | Quỳnh | Đại học Cần Thơ | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) |
277 | Lê Thị Thuý | Quỳnh | Đại học Cần Thơ | Công nghệ thông tin |
278 | Thạch Như | Quỳnh | Đại học Cần Thơ | Quản trị kinh doanh |
279 | Tống Thị Châu | Sa | Đại học Cần Thơ | Khoa học Đất |
280 | Võ Tiến | Sĩ | Đại học Cần Thơ | Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
281 | Huỳnh Văn | Sự | Đại học Cần Thơ | Vật lý kĩ thuật |
282 | Trần Quang | Thắng | Đại học Cần Thơ | Hóa học |
283 | Nguyễn Quốc | Thành | Đại học Cần Thơ | Tài chính Ngân hàng |
284 | Trần Lâm Mai | Thảo | Đại học Cần Thơ | Kinh doanh thương mại |
285 | Trần Thị Thanh | Thảo | Đại học Cần Thơ | Thông tin - thư viện |
286 | Phan Quốc | Thiên | Đại học Cần Thơ | Công nghệ chế biến thủy sản |
287 | Hứa Minh | Thiện | Đại học Cần Thơ | Hóa Dược |
288 | Trương Thị Kim | Thoa | Đại học Cần Thơ | Kinh tế nông nghiệp |
289 | Chau Chanh | Thone | Đại học Cần Thơ | Ngôn Ngữ Anh |
290 | Nguyễn Anh | Thư | Đại học Cần Thơ | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
291 | Trần Anh | Thư | Đại học Cần Thơ | Triết Học |
292 | Trần Lê Thanh | Thư | Đại học Cần Thơ | Hoá dược |
293 | Nguyễn Thanh | Thúy | Đại học Cần Thơ | Ngôn Ngữ Anh |
294 | Trương Thị Thanh | Thúy | Đại học Cần Thơ | Công nghệ thông tin hệ chất lượng cao |
295 | Lê Duy | Tiến | Đại học Cần Thơ | Công Nghệ Thực Phẩm |
296 | Đinh Văn Tường | Trâm | Đại học Cần Thơ | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) |
297 | Trương Thị Bích | Trâm | Đại học Cần Thơ | Kinh doanh Nông Nghiệp |
298 | Lê Thị Huyền | Trân | Đại học Cần Thơ | Luật |
299 | Nguyễn Huỳnh Bảo | Trân | Đại học Cần Thơ | Công nghệ sinh học |
300 | Phan Bích | Trân | Đại học Cần Thơ | Công nghệ thực phẩm |
301 | Lê Thị Ngọc | Trang | Đại học Cần Thơ | Luật - Hoà An |
302 | Lương Lý Thùy | Trang | Đại học Cần Thơ | Hóa Học |
303 | Trần Thị Thùy | Trang | Đại học Cần Thơ | Kế toán |
304 | Nguyễn Phạm Mai | Trinh | Đại học Cần Thơ | Công Nghệ Thực Phẩm |
305 | Nguyễn Phước | Trọng | Đại học Cần Thơ | Du lịch |
306 | Nguyễn Thị Thanh | Trúc | Đại học Cần Thơ | Giáo dục Tiểu học |
307 | Lý Anh | Tuấn | Đại học Cần Thơ | Kỹ thuật ô tô |
308 | Lê Trần Bảo | Tuyền | Đại học Cần Thơ | Kế Toán |
309 | Nguyễn Lâm Quang | Vinh | Đại học Cần Thơ | Du Lịch |
310 | Chau Va | Vuông | Đại học Cần Thơ | Bảo vệ thực vật |
311 | Nguyễn Thuý | Vy | Đại học Cần Thơ | Luật |
312 | Phạm Tô Ngọc Thảo | Vy | Đại học Cần Thơ | Kinh doanh thương mại |
313 | Trương Thị Thúy | Vy | Đại học Cần Thơ | Kế toán K50 |
314 | Nguyễn Hoàng Tuấn | Vỹ | Đại học Cần Thơ | Công Nghệ Sau Thu Hoạch |
315 | Nguyễn Thị Như | Ý | Đại học Cần Thơ | Báo Chí |
316 | Ngô Tuấn | Anh | Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa học môi trường |
317 | Nguyễn Thiên | Anh | Đại học Khoa học Tự nhiên | Kỹ Thuật Địa Chất |
318 | Nguyễn Vũ Ngọc | Ánh | Đại học Khoa học Tự nhiên | Địa chất học |
319 | Nguyễn Quang | Bách | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ sinh học |
320 | Lê Gia | Bảo | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ Sinh học (chương trình tăng cường tiếng Anh) |
321 | Phạm Gia | Bảo | Đại học Khoa học Tự nhiên | Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông ttin |
322 | Nguyễn Hoàng Hạnh | Châu | Đại học Khoa học Tự nhiên | Hóa học |
323 | Phạm Hoàng Khánh | Đăng | Đại học Khoa học Tự nhiên | Sinh học |
324 | Nguyễn Minh | Đức | Đại học Khoa học Tự nhiên | Vật Lý học |
325 | Nguyễn Thị Thuỳ | Dương | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ sinh học |
326 | Nguyễn Tăng | Duy | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ vật lí điện tử và tin học |
327 | Phạm Đình | Hải | Đại học Khoa học Tự nhiên | Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin |
328 | Trần Nguyễn Minh | Hằng | Đại học Khoa học Tự nhiên | Ngành Vật lí học |
329 | Ngô Mai | Hạnh | Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Toán - Tin học |
330 | Lâm Chí | Hào | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ Thông tin |
331 | Lê Chí | Hạo | Đại học Khoa học Tự nhiên | Quản lý tài nguyên và môi trường |
332 | Nguyễn Minh | Hậu | Đại học Khoa học Tự nhiên | Nhóm ngành Vật lí học, Công nghệ Vật lí điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn |
333 | Nguyễn Thị Bích | Hậu | Đại học Khoa học Tự nhiên | Hóa học CTTA |
334 | Lê Diệp Ngọc | Hiền | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ sinh học |
335 | Nguyễn Hoàng | Hiệp | Đại học Khoa học Tự nhiên | Sinh học |
336 | Nguyễn Minh | Hiếu | Đại học Khoa học Tự nhiên | Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng |
337 | Trương Trí | Hiếu | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công Nghệ Vật Lý Điện Tử Và Tin Học |
338 | Đỗ Thị Kim | Hoa | Đại học Khoa học Tự nhiên | Sinh học |
339 | Đinh Văn Nhật | Hoàng | Đại học Khoa học Tự nhiên | Toán học - Toán tin - Toán ứng dụng |
340 | Lê Minh | Hoàng | Đại học Khoa học Tự nhiên | Vật Lý học |
341 | Nguyễn Huy | Hoàng | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công Nghệ Thông Tin |
342 | Hoàng Việt | Hùng | Đại học Khoa học Tự nhiên | Hóa học |
343 | Nguyễn Trần Gia | Hưng | Đại học Khoa học Tự nhiên | Hoá học |
344 | Trương Đình | Hưng | Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa học dữ liệu |
345 | Nguyễn Quốc | Huy | Đại học Khoa học Tự nhiên | Điện tử - viễn thông |
346 | Phan Đình | Huy | Đại học Khoa học Tự nhiên | Vật lí học |
347 | Trương Minh | Huy | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công Nghệ Thông Tin |
348 | Võ Minh | Huy | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ thông tin |
349 | Đặng Thanh | Huyền | Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa học Dữ liệu |
350 | Lê Thanh | Huyền | Đại học Khoa học Tự nhiên | Vật lý học |
351 | Phan Thị Thanh | Huyền | Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Học Máy Tính |
352 | Phan Đình | Khải | Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa học dữ liệu |
353 | Nguyễn Phúc | Khang | Đại học Khoa học Tự nhiên | Nhóm ngành Máy tính & Công nghệ thông tin |
354 | Nguyễn Lê | Khanh | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
355 | Nguyễn Tăng Mỹ | Khánh | Đại học Khoa học Tự nhiên | Sinh học |
356 | Đoàn Trí | Khoa | Đại học Khoa học Tự nhiên | Hóa học |
357 | Nguyễn Việt | Khoa | Đại học Khoa học Tự nhiên | Trí Tuệ Nhân Tạo |
358 | Trần Anh | Khoa | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công Nghệ Thông Tin (TCTA ) |
359 | Trần Dương Anh | Khoa | Đại học Khoa học Tự nhiên | Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng |
360 | Đỗ Bùi Trọng | Khôi | Đại học Khoa học Tự nhiên | Vật lý học - Chương trình tăng cường tiếng Anh và đạt chuẩn kiểm định quốc tế |
361 | Nguyễn Trần Khánh | Linh | Đại học Khoa học Tự nhiên | Hóa học |
362 | Huỳnh Phước | Lộc | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công Nghệ Kĩ Thuật Hóa Học |
363 | Ngô Văn | Ly | Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Học Vật Liệu (Tăng cường tiếng anh) |
364 | Nguyễn Thị Ngọc | Mai | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công Nghệ Sinh Học |
365 | Nguyễn Huỳnh Chính | Minh | Đại học Khoa học Tự nhiên | Điện tử viễn thông |
366 | Nguyễn Thị Hương | Mơ | Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Học Vật Liệu |
367 | Nguyễn Trần Hoàng Kim | Ngân | Đại học Khoa học Tự nhiên | Sinh học (Chương trình Tăng cường Tiếng Anh) |
368 | Hoàng Thanh | Ngọc | Đại học Khoa học Tự nhiên | Hóa học |
369 | Lê Thị Khánh | Ngọc | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
370 | Vũ Hoàng Bảo | Ngọc | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ sinh học |
371 | Đoàn Xuân | Nguyên | Đại học Khoa học Tự nhiên | Điện tử viễn thông |
372 | Dương Văn | Nhân | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ sinh học |
373 | Lương Thiện | Nhân | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ thông tin (TCTA) |
374 | Võ Tấn | Nhân | Đại học Khoa học Tự nhiên | Điện tử viễn thông |
375 | Huỳnh Tấn | Phong | Đại học Khoa học Tự nhiên | Thiết kế vi mạch |
376 | Đỗ Hoàng | Phúc | Đại học Khoa học Tự nhiên | Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin |
377 | Lê Bảo | Phúc | Đại học Khoa học Tự nhiên | Trí Tuệ Nhân Tạo |
378 | Nguyễn Ngọc Hồng | Phương | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công Nghệ Sinh Học |
379 | Nguyễn Duy Minh | Quân | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ vật liệu |
380 | Nguyễn Minh | Quân | Đại học Khoa học Tự nhiên | Ngành Khoa học Máy tính |
381 | Trần Ngọc | Quân | Đại học Khoa học Tự nhiên | Ngành Toán - Tin |
382 | Đặng Diễm | Quyên | Đại học Khoa học Tự nhiên | Hoá Học |
383 | Lương Trần Tố | Quyên | Đại học Khoa học Tự nhiên | Hoá học |
384 | Nguyễn Như | Quỳnh | Đại học Khoa học Tự nhiên | Sinh Học |
385 | Trần Hải | Sơn | Đại học Khoa học Tự nhiên | Toán - Tin |
386 | Dương Quốc | Tài | Đại học Khoa học Tự nhiên | Vật lý học |
387 | Nguyễn Quốc | Thái | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ Sinh học |
388 | Phan Đan | Thần | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ thông tin |
389 | Trần Thị Thu | Thanh | Đại học Khoa học Tự nhiên | Sinh Học |
390 | Trần Đặng Thanh | Thảo | Đại học Khoa học Tự nhiên | Sinh học |
391 | Bùi Chí | Thiện | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ vật liệu |
392 | Nguyễn Lê Trường | Thịnh | Đại học Khoa học Tự nhiên | Điện tử viễn thông |
393 | Trần Hưng | Thời | Đại học Khoa học Tự nhiên | Điện Tử Viễn Thông |
394 | Phạm Hùng | Tiến | Đại học Khoa học Tự nhiên | Kĩ Thuật Điện Tử - Viễn Thông |
395 | Võ Nhật | Tiến | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công Nghệ Thông Tin |
396 | Nguyễn Văn | Toàn | Đại học Khoa học Tự nhiên | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin |
397 | Nguyễn Ngọc Mai | Trâm | Đại học Khoa học Tự nhiên | Sinh Học |
398 | Lương Thị Bảo | Trân | Đại học Khoa học Tự nhiên | Hóa Học |
399 | Danh Thành | Trí | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công Nghệ Vật Liệu |
400 | Hồ Đình | Trí | Đại học Khoa học Tự nhiên | Ngành Công nghệ thông tin |
401 | Trương Thị Tuyết | Trinh | Đại học Khoa học Tự nhiên | Sinh học |
402 | Dương Thành | Trọng | Đại học Khoa học Tự nhiên | Vật Lý Y Khoa |
403 | Nguyễn Minh | Trọng | Đại học Khoa học Tự nhiên | Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin |
404 | Nguyễn Xuân | Trường | Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa học Vật liệu |
405 | Nguyễn Ngọc Anh | Tú | Đại học Khoa học Tự nhiên | Vật lí học |
406 | Phí Công | Tuấn | Đại học Khoa học Tự nhiên | Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin |
407 | Trần Quốc | Tuấn | Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa học vật liệu |
408 | Lê Ngọc | Tuyền | Đại học Khoa học Tự nhiên | Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin |
409 | Ngô Thị Ngọc | Tuyền | Đại học Khoa học Tự nhiên | Sinh học |
410 | Phạm Trần Tường | Vi | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ sinh học |
411 | Trần Tường | Vi | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ thông tin |
412 | Mai Văn | Việt | Đại học Khoa học Tự nhiên | Ngành khoa học và công nghệ vật liệu |
413 | Trương Quang | Vinh | Đại học Khoa học Tự nhiên | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn |
414 | Lê Quốc Anh | Vũ | Đại học Khoa học Tự nhiên | Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
415 | Lê Vũ Phúc | Vy | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ Vật Liệu |
416 | Triệu Gia | Vỹ | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ sinh học |
417 | Huỳnh Hoàng | Yến | Đại học Khoa học Tự nhiên | Nhóm ngành máy tính |
418 | Huỳnh Kim | Yến | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ Sinh học |
419 | Châu Nguyễn Nguyên | Anh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Lịch sử |
420 | Hoàng Ngọc Thiên | Anh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Thông tin - Thư viện |
421 | Trần Ngọc Vân | Anh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Việt Nam học |
422 | Trần Quốc | Anh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Giáo Dục Học |
423 | Nguyễn Ngọc Kim | Ánh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Trung Quốc |
424 | Lê Trần Hải | Âu | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Công Tác Xã Hội |
425 | Nguyễn Trần Gia | Bảo | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Pháp |
426 | Phạm Quốc | Bảo | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
427 | Võ Thái | Bảo | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn học |
428 | Phạm Thanh | Bình | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Đông phương học |
429 | Lục Minh | Châu | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngữ Văn Trung Quốc |
430 | Mai Ngọc | Châu | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Xã hội học |
431 | Nguyễn Minh | Chí | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn Ngữ Anh |
432 | Võ Xuân | Đào | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Lịch Sử |
433 | Nguyễn Đức | Đạt | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Báo chí |
434 | Nguyễn Ngọc | Đạt | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngành Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch Và Lữ Hành |
435 | Bùi Thị Kiều | Diễm | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Lịch sử |
436 | Đặng Doanh | Doanh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Tôn giáo học |
437 | Tạ Phương | Đông | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Tôn giáo học |
438 | Hồ Trần Mỹ | Dung | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản Trị Văn Phòng |
439 | Nguyễn Thái Thuỳ | Dương | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Lưu Trữ Học |
440 | Tạ Hà Nguyễn | Dương | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Truyền thông đa phương tiện |
441 | Trần Thị Ánh | Dương | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn Hóa Học |
442 | Lê Cao Đình | Duy | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Địa lý học |
443 | Nguyễn Ngọc Quang | Duy | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Nhật Bản Học-CQT |
444 | Phạm Thị Mỹ | Duyên | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn học |
445 | Ngô Hoàng Ngân | Giang | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
446 | Nguyễn Khánh | Giang | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Anh |
447 | Lương Thị Diệu | Hà | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị văn phòng |
448 | Võ Nguyễn Thúy | Hân | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Lưu trữ học |
449 | Hoàng Thị Thanh | Hằng | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Báo Chí |
450 | Lê Thị Bích | Hằng | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Nhân học |
451 | Phạm Thị Thu | Hoa | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quốc tế học |
452 | Ksor | h'Siên | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị văn phòng |
453 | Trần Phi | Hùng | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Báo chí |
454 | Võ Quỳnh | Hương | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Tâm lý học |
455 | Lê Nguyễn Hoài | Hướng | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quốc tế học |
456 | Bùi Đổ Quang | Huy | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quốc tế học |
457 | Hoàng Quốc | Huy | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Địa Lý Học |
458 | Ngô Quốc | Huyền | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn hoá học |
459 | Nguyễn Lê | Huyền | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản lí thông tin |
460 | Đinh Trương Phương | Ka | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị văn phòng |
461 | Nguyễn Hoàng Minh | Khang | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ anh hệ CTC |
462 | Trần Huỳnh Minh | Khang | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Xã hội học |
463 | Võ Quốc | Khanh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
464 | Nguyễn Hoàng Vân | Khánh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Hàn quốc học |
465 | Trương Phan Kim | Khánh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Thông tin - Thư viện |
466 | Nguyễn Đăng | Khoa | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Đô thị học |
467 | Nguyễn Đức | Khoa | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Trung Quốc |
468 | Nguyễn Huỳnh Minh | Khôi | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn học |
469 | Dương Thị Bích | Khuê | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
470 | Từ Bảo | KoLy | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngữ Văn Anh |
471 | Lý Khải | Kỳ | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Đông phương học |
472 | Hồ Thị | Lành | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn hóa học |
473 | Châu Bích | Lễ | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Anh |
474 | Rah Lan h’ | Lin | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị văn phòng |
475 | Hoàng Thùy | Linh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Tâm lý học |
476 | Huỳnh Thị Khánh | Linh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản lý thông tin |
477 | Nguyễn Khánh | Linh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
478 | Nguyễn Thị Trúc | Linh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị văn phòng |
479 | Phạm Nguyễn Hoàng | Linh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Tâm lý học |
480 | Trương Thị Mỹ | Linh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
481 | Nguyễn Phước | Lợi | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
482 | Hoàng Phi | Long | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn học |
483 | Hoàng Nguyễn Tiến | Lực | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Lịch Sử |
484 | Võ Thị Trúc | Ly | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn Ngữ Trung Quốc |
485 | Mai Xuân | Mai | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Công tác xã hội |
486 | Sú Huệ | Mẫn | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Trung Quốc |
487 | Trầ Văn | Mạnh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
488 | Lê Thị Triều | Mến | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Truyền thông Đa phương tiện |
489 | Nguyễn Quốc | Minh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn hóa học |
490 | Nguyễn Ngọc Kiều | My | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Đô thị học |
491 | Trịnh Lê Kiều | My | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản lí thông tin |
492 | Trương Huyền | My | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Tâm lý học |
493 | Lê Hoàng | Nam | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Tâm lý học |
494 | H HUẾ | NAOGLE | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Địa lý học |
495 | Nguyễn Thị | Nga | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ học |
496 | Huỳnh Thị Kim | Ngân | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngành Văn học |
497 | Kim Thị Bích | Ngân | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản lý thông tin |
498 | Nguyễn Đình Gia | Nghi | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Hàn Quốc học |
499 | Nguyễn Đỗ Bảo | Nghi | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Báo chí |
500 | Bành Minh | Nghĩa | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Nghệ thuật học |
501 | Phan Thanh | Ngọc | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Địa Lý Học |
502 | Lưu Y Bảo | Nguyên | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quan hệ quốc tế |
503 | Nguyễn Hữu Khánh | Nguyên | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngữ văn Tây Ban Nha |
504 | Nguyễn Ngọc Thảo | Nguyên | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ anh |
505 | Nguyễn Thanh Thảo | Nguyên | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Italia |
506 | Quách Thị Thanh | Nhàn | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn Học |
507 | Đoàn Trí | Nhân | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn học |
508 | Hà Yến | Nhi | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Truyền thông đa phương tiện |
509 | Hồ Thị | Nhi | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
510 | Nguyễn Thị Kiều | Nhi | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Kinh Doanh Thương Mại Hàn Quốc, khoa Hàn Quốc Học |
511 | Phạm Thị Ngọc | Nhi | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản lý thông tin |
512 | Nguyễn Thị Hồng | Nhiên | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ học |
513 | Lê Lan | Như | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Pháp |
514 | Trần Ngọc | Như | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Xã hội học |
515 | Trần Thị Hồng | Nhung | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quan hệ quốc tế |
516 | Phan Trọng | Phúc | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản lí thông tin |
517 | Dương Mạnh Hùng | Phước | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
518 | Nguyễn Đại Hồng | Phước | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Nhân học |
519 | Nguyễn Hoài | Phượng | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Địa lý học |
520 | Nguyễn Minh | Quân | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Báo chí |
521 | Nguyễn Diệp Thảo | Quyên | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Báo Chí |
522 | Thạch Thị Huỳnh | Quyên | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn học |
523 | Lê Ngọc Như | Quỳnh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
524 | Neáng Chanh | Rách | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị văn phòng |
525 | Huỳnh Thái | Sơn | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngữ Văn Trung Quốc |
526 | Lương Nguyễn Hoàng | Sơn | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Báo chí |
527 | Nguyễn Thị Mỹ | Tâm | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Trung Quốc |
528 | Nguyễn Đăng | Thái | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn Ngữ Học |
529 | Huỳnh Hữu | Thắng | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn Ngữ Học |
530 | Phạm Thái Nhựt | Thanh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn Ngữ Anh CQT |
531 | Võ Thị | Thanh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Báo chí |
532 | Đào Nguyễn Thanh | Thảo | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quốc Tế Học |
533 | Hồ Phương Thanh | Thảo | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Lịch sử học |
534 | Lê Nguyễn Thanh | Thảo | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Lich Sử |
535 | Phan Nguyễn Diệp | Thi | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Hàn Quốc học |
536 | Thạch Quách | Thi | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
537 | Bùi Nguyễn Bảo | Thịnh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
538 | Lê Hoàng | Thịnh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Tâm lý học giáo dục |
539 | Bùi Kim | Thoa | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Địa Lý Học |
540 | Nguyễn Thị Kim | Thoa | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn Ngữ Anh |
541 | Cầm Thị | Thu | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Lưu trữ học - Quản trị văn phòng |
542 | Bùi Anh | Thư | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Tâm lý học |
543 | Lý Kim | Thư | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Tâm Lý Học |
544 | Phạm Thị Minh | Thư | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quan Hệ Quốc Tế |
545 | Phan Lê Anh | Thư | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn học |
546 | Trần Minh | Thư | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Đông phương học |
547 | Trịnh Lã Hoài | Thương | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
548 | Nguyễn Hồ Thanh | Thúy | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Pháp |
549 | Nguyễn Thị Thanh | Thủy | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Giáo Dục Học |
550 | Đồng Thị Thủy | Tiên | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Báo chí và truyền thông |
551 | Lê Thị Cúc | Tiên | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn Ngữ Anh |
552 | Nguyễn Cẩm | Tiên | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ trung |
553 | Phan Nhật | Tiến | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Triết học |
554 | Nguyễn Thị Kim | Tiền | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Đô Thị Học |
555 | Nguyễn Thị Thúy | Tiền | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Báo chí |
556 | Võ Phùng Khương | Tình | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Địa lý học |
557 | Nguyễn Ngô | Toàn | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Báo chí - Chuẩn Quốc tế |
558 | Nguyễn Quốc | Toàn | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Báo chí |
559 | Trần Thị Thùy | Trâm | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngữ Văn Tây Ban Nha - Italia |
560 | Mạch Bích | Trân | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Trung Quốc |
561 | Huỳnh Ngọc Minh | Trang | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị văn phòng |
562 | Lâm Thị Nguyệt | Trang | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Trung Quốc |
563 | Phạm Thị Mai | Trang | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn học |
564 | Trần Thị Huyền | Trang | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn học |
565 | Hoàng Phúc Loan | Trinh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Khoa Đông phương học, ngành Trung Quốc học |
566 | Võ Trương Thanh | Trúc | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quan hệ Quốc Tế |
567 | Đặng Nguyễn Hồng | Truyền | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn Học |
568 | Nguyễn Thị Ngọc | Tú | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị văn phòng |
569 | Huỳnh Thị Bích | Tuyền | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Đông phương học |
570 | Nguyễn Thị Phương | Uyên | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngữ Văn Trung Quốc |
571 | Nguyễn Trần Cẩm | Vân | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Đông Phương Học |
572 | Điểu | Văn | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Địa Lý Học |
573 | Bùi Đức | Việt | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Lịch sử |
574 | Phan Tuấn | Vinh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ học |
575 | Nguyễn Phạm Nhật | Vy | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngữ văn Trung Quốc |
576 | Đạt Thị Mỹ | Xuân | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Hàn Quốc Học |
577 | Nguyễn Thị Mỹ | Xuyên | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành_CQT |
578 | Nguyễn Thị Như | Ý | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Nhân học |
579 | Chề Thị Kim | Yến | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn Ngữ Trung Quốc |
580 | Nguyễn Thị Mai | Trang | Sinh viên đến từ chương trình Merit Huế | Công nghệ thông tin đặc thù - hợp tác doanh nghiệp |
581 | Trần Hoài Ánh | Dương | Sinh viên đến từ chương trình Merit Sài Gòn | Marketing |
582 | Nguyễn Hoàng Ngọc | Hương | Sinh viên đến từ chương trình Merit Sài Gòn | Quản trị khách sạn |
583 | Lê Thị Ái | Huỳnh | Sinh viên đến từ chương trình Merit Sài Gòn | Kế toán |
584 | Phan Quỳnh Đăng | Khôi | Sinh viên đến từ chương trình Merit Sài Gòn | Khoa học hàng hải - chuyên ngành Quản lý Cảng và Logistics |
585 | Võ Thị Mỹ | Lan | Sinh viên đến từ chương trình Merit Sài Gòn | Ngôn Ngữ Anh |
586 | Đoàn Nguyễn Thái | Lộc | Sinh viên đến từ chương trình Merit Sài Gòn | Công nghệ sinh học |
587 | Đoàn Quỳnh | Mai | Sinh viên đến từ chương trình Merit Sài Gòn | Quản Trị Nhân Lực |
588 | Trần Thị Thanh | Ngân | Sinh viên đến từ chương trình Merit Sài Gòn | Sư phạm Sinh học |
589 | Nguyễn Huỳnh Bảo | Ngọc | Sinh viên đến từ chương trình Merit Sài Gòn | Giáo dục tiểu học |
590 | Hồ Ngô Kỷ | Nguyên | Sinh viên đến từ chương trình Merit Sài Gòn | Thương Mại Điện Tử |
591 | Đinh Tú | Nhân | Sinh viên đến từ chương trình Merit Sài Gòn | Ngành Kiến trúc |
592 | Nguyễn Huỳnh | Như | Sinh viên đến từ chương trình Merit Sài Gòn | Quản lí đất đai |
593 | Phan Văn | Quý | Sinh viên đến từ chương trình Merit Sài Gòn | Quản lý tài nguyên và môi trường |
594 | Nguyễn Ngọc Thanh | Thảo | Sinh viên đến từ chương trình Merit Sài Gòn | Kinh Doanh Thời Trang Và Dệt May |
595 | Vũ Quốc | Tiến | Sinh viên đến từ chương trình Merit Sài Gòn | Công Nghệ Thông Tin |
596 | Phan Thị Bảo | Uyên | Sinh viên đến từ chương trình Merit Sài Gòn | Ngôn ngữ Hàn |
597 | Lê Bảo | Vi | Sinh viên đến từ chương trình Merit Sài Gòn | Kỹ thuật Nhiệt |
598 | Hồ Quốc Dung Thiên | Vĩ | Sinh viên đến từ chương trình Merit Sài Gòn | Y đa khoa |
599 | Võ Như | Ý | Sinh viên đến từ chương trình Merit Sài Gòn | Ngôn Ngữ Anh |
STT | Họ | Tên | Trường | Ngành |
1 | Hồ Thị | Du | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Quản lý đất đai |
2 | Lê Thắng | Đức | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Thú y |
3 | Nguyễn | Đức | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Quản Lý Thủy Sản |
4 | Vũ Thị | Hồng | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Thú y |
5 | Hồ Văn | Hứu | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Kỹ thuật Cơ điện tử |
6 | Lê Viết | Nghĩa | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Thuỷ Sản |
7 | Nguyễn Tố | Như | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Phát triển nông thôn |
8 | Trần Thị Kiều | Oanh | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Quản lý thủy sản |
9 | Đậu Lê Văn | Quân | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Bệnh học thủy sản |
10 | Hồ Nam | Thành | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Lâm Nghiệp |
11 | Đinh Thị | Tuyên | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Thú y |
12 | A Viết | Vân | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Thú y |
13 | Ngô Thúy | An | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
14 | Nguyễn Thị Trâm | Anh | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kế Toán |
15 | Hồ Thị Kim | Ánh | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kế toán |
16 | Nguyễn Thị Thu | Hiền | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kinh doanh thương mại |
17 | Trần Thị Thu | Hiền | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Marketing |
18 | Bùi Thị | Hương | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Marketing |
19 | Đặng Thị | Hương | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Thương mại điện tử |
20 | Nguyễn Trúc | Linh | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kế toán |
21 | Trần Thị Cẩm | Ly | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Thương mại điện tử |
22 | Lê Phương Thảo | Nhi | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
23 | Nhự Thị Khánh | Phương | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kiểm Toán |
24 | Trần Thị | Quyên | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ |
25 | Đào Thị | Thái | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Maketing |
26 | Nguyễn Thị Thanh | Thảo | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Marketing |
27 | Võ Ngô Hoàng | Thiện | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Thương Mại Điện Tử |
28 | Nguyễn Thị Nhật | Trâm | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Marketing |
29 | Phạm Thị Thùy | Trang | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Tài chính- Ngân hàng |
30 | Phạm Thị Ánh | Tuyết | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Quản trị nhân lực |
31 | Nguyễn Thị | Dịu | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo Chí |
32 | Lê Thảo | Duyên | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo Chí |
33 | Lê Thị Hương | Giang | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Lý luận chính trị |
34 | Hoàng Minh | Hưng | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Kiến trúc |
35 | Phan Ý Diệu | Huyền | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo chí |
36 | Nguyễn Văn | Luận | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ thông tin |
37 | Hồ Thị | Nga | Đại học Khoa học - Đại học Huế | báo chí |
38 | Phạm Thị Như | Ngọc | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công Nghệ kỹ thuật hoá học |
39 | Bùi Minh | Nhật | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công Nghệ Thông Tin |
40 | Trần Thị Ngọc | Phương | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Truyền thông số |
41 | Nguyễn Thái | Sơn | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ điện tử viễn thông |
42 | Phùng Thị Anh | Thư | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo Chí |
43 | Võ Thuỳ | Trâm | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Đông Phương học |
44 | Hô Thị Kim | Trang | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Ngành Công Tác Xã Hội |
45 | Nguyễn Thị Thanh | Tuyền | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ kĩ thuật Hoá học |
46 | Nông Thị | Tuyết | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Xã Hội Học Và Công Tác Xã Hội |
47 | Võ Long | Vũ | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ Thông tin |
48 | Chế Hoàng | Du | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Tài Chính |
49 | Nguyễn Minh | Hào | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Tài chính |
50 | Lương Thị Diệu | Hiền | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Quản trị nhân lực |
51 | Trần Thị Thu | Hiền | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh quốc tế |
52 | Nguyễn Quốc | Huy | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Khoa Học Máy Tính |
53 | Nguyễn Ngọc Quỳnh | Lam | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kế toán doanh nghiệp |
54 | Lê Thị Xuân | Mai | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Công nghệ Logistics |
55 | Nguyễn Thị Thúy | Nga | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh tế đầu tư |
56 | Trương Ánh | Nguyệt | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Ngân Hàng |
57 | Chung Kha | Nhi | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh |
58 | Vũ Thị Thanh | Thanh | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh quốc tế |
59 | Hoàng Minh Xuân | Thảo | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Quản trị nhân lực |
60 | Nguyễn Thị Anh | Thư | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kế toán doanh nghiệp |
61 | Phạm Thái Bảo | Anh | Đại học Cần Thơ | Công nghệ thông tin (CLC) |
62 | Nguyễn Thị Hồng | Đào | Đại học Cần Thơ | Công Nghệ Sau Thu Hoạch |
63 | Nguyễn Thị Minh | Đạt | Đại học Cần Thơ | Kỹ thuật phần mềm |
64 | Võ Thị Thùy | Dương | Đại học Cần Thơ | Luật tư pháp |
65 | Huỳnh Lê Thanh | Duy | Đại học Cần Thơ | Kinh doanh quốc tế CLC |
66 | Nguyễn Thị Xuân | Hiền | Đại học Cần Thơ | Thú y |
67 | Phạm Thị Thu | Hồng | Đại học Cần Thơ | Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học |
68 | Lê Quốc | Huy | Đại học Cần Thơ | Công nghệ kĩ thuật hóa học |
69 | Nguyễn Minh | Khánh | Đại học Cần Thơ | Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
70 | Trương Yến | Nhi | Đại học Cần Thơ | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
71 | Ngô Thị Huỳnh | Như | Đại học Cần Thơ | Xã hội học |
72 | Quách Thảo | Như | Đại học Cần Thơ | Nông Học |
73 | Võ Tiến | Sĩ | Đại học Cần Thơ | Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
74 | Trần Lâm Mai | Thảo | Đại học Cần Thơ | Kinh doanh thương mại |
75 | Trần Thị Thanh | Thảo | Đại học Cần Thơ | Thông tin - thư viện |
76 | Trương Thị Thanh | Thúy | Đại học Cần Thơ | Công nghệ thông tin hệ chất lượng cao |
77 | Trương Thị Bích | Trâm | Đại học Cần Thơ | Kinh doanh Nông Nghiệp |
78 | Lê Thị Huyền | Trân | Đại học Cần Thơ | Luật |
79 | Trần Thị Thùy | Trang | Đại học Cần Thơ | Kế toán |
80 | Lê Trần Bảo | Tuyền | Đại học Cần Thơ | Kế Toán |
81 | Chau Va | Vuông | Đại học Cần Thơ | Bảo vệ thực vật |
82 | Trương Thị Thúy | Vy | Đại học Cần Thơ | Kế toán K50 |
83 | Nguyễn Thị Như | Ý | Đại học Cần Thơ | Báo Chí |
84 | Nguyễn Hoàng Hạnh | Châu | Đại học Khoa học Tự nhiên | Hóa học |
85 | Lâm Chí | Hào | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ Thông tin |
86 | Nguyễn Minh | Hậu | Đại học Khoa học Tự nhiên | Nhóm ngành Vật lí học, Công nghệ Vật lí điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn |
87 | Trương Trí | Hiếu | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công Nghệ Vật Lý Điện Tử Và Tin Học |
88 | Trương Minh | Huy | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công Nghệ Thông Tin |
89 | Võ Minh | Huy | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ thông tin |
90 | Nguyễn Lê | Khanh | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) |
91 | Nguyễn Tăng Mỹ | Khánh | Đại học Khoa học Tự nhiên | Sinh học |
92 | Đoàn Trí | Khoa | Đại học Khoa học Tự nhiên | Hóa học |
93 | Đỗ Bùi Trọng | Khôi | Đại học Khoa học Tự nhiên | Vật lý học - Chương trình tăng cường tiếng Anh và đạt chuẩn kiểm định quốc tế |
94 | Nguyễn Huỳnh Chính | Minh | Đại học Khoa học Tự nhiên | Điện tử viễn thông |
95 | Nguyễn Trần Hoàng Kim | Ngân | Đại học Khoa học Tự nhiên | Sinh học (Chương trình Tăng cường Tiếng Anh) |
96 | Lương Thiện | Nhân | Đại học Khoa học Tự nhiên | ngành Công nghệ thông tin ( chương trình Tăng cường tiếng Anh ) |
97 | Nguyễn Minh | Quân | Đại học Khoa học Tự nhiên | Ngành Khoa học Máy tính |
98 | Đặng Diễm | Quyên | Đại học Khoa học Tự nhiên | Hoá Học |
99 | Dương Quốc | Tài | Đại học Khoa học Tự nhiên | Vật lý học |
100 | Trần Thị Thu | Thanh | Đại học Khoa học Tự nhiên | Sinh Học |
101 | Nguyễn Văn | Toàn | Đại học Khoa học Tự nhiên | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin |
102 | Danh Thành | Trí | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công Nghệ Vật Liệu |
103 | Nguyễn Minh | Trọng | Đại học Khoa học Tự nhiên | Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin |
104 | Nguyễn Xuân | Trường | Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa học Vật liệu |
105 | Phí Công | Tuấn | Đại học Khoa học Tự nhiên | nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin |
106 | Phạm Trần Tường | Vi | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ sinh học |
107 | Trương Quang | Vinh | Đại học Khoa học Tự nhiên | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn |
108 | Triệu Gia | Vỹ | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ sinh học |
109 | Hoàng Ngọc Thiên | Anh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Thông tin - Thư viện |
110 | Tạ Phương | Đông | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Tôn giáo học |
111 | Nguyễn Ngọc Quang | Duy | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Nhật Bản Học-CQT |
112 | Lê Nguyễn Hoài | Hướng | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quốc tế học |
113 | Đinh Trương Phương | Ka | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị văn phòng |
114 | Nguyễn Huỳnh Minh | Khôi | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn học |
115 | Châu Bích | Lễ | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Anh |
116 | Nguyễn Khánh | Linh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
117 | Nguyễn Phước | Lợi | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
118 | Hoàng Nguyễn Tiến | Lực | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Lịch Sử |
119 | Võ Thị Trúc | Ly | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn Ngữ Trung Quốc |
120 | Trần Văn | Mạnh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
121 | Lê Thị Triều | Mến | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Truyền thông Đa phương tiện |
122 | Lê Hoàng | Nam | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Tâm lý học |
123 | Quách Thị Thanh | Nhàn | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn Học |
124 | Đoàn Trí | Nhân | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn học |
125 | Nguyễn Thị Hồng | Nhiên | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ học |
126 | Phan Trọng | Phúc | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản lí thông tin |
127 | Nguyễn Đại Hồng | Phước | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Nhân học |
128 | Nguyễn Thị Mỹ | Tâm | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | ngôn ngữ Trung Quốc |
129 | Võ Thị | Thanh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Báo chí |
130 | Bùi Kim | Thoa | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Địa Lý Học |
131 | Bùi Anh | Thư | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Tâm lý học |
132 | Trịnh Lã Hoài | Thương | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
133 | Nguyễn Thị Thanh | Thủy | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Giáo Dục Học |
134 | Lê Thị Cúc | Tiên | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn Ngữ Anh |
135 | Võ Phùng Khương | Tình | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Địa lý học |
136 | Huỳnh Ngọc Minh | Trang | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị văn phòng |
137 | Nguyễn Thị Ngọc | Tú | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị văn phòng |
138 | Nguyễn Thị Phương | Uyên | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngữ Văn Trung Quốc |
139 | Bùi Tiến | Đạt | Sinh viên đến từ chương trình Merit Huế/Sài Gòn | Công nghệ kĩ thuật oto |
140 | Trần Hoài Ánh | Dương | Sinh viên đến từ chương trình Merit Huế/Sài Gòn | Marketing |
141 | Nguyễn Hoàng Ngọc | Hương | Sinh viên đến từ chương trình Merit Huế/Sài Gòn | Quản trị khách sạn |
142 | Lê Thị Ái | Huỳnh | Sinh viên đến từ chương trình Merit Huế/Sài Gòn | Kế toán |
143 | Phan Quỳnh Đăng | Khôi | Sinh viên đến từ chương trình Merit Huế/Sài Gòn | Khoa học hàng hải - chuyên ngành Quản lý Cảng và Logistics |
144 | Võ Thị Mỹ | Lan | Sinh viên đến từ chương trình Merit Huế/Sài Gòn | Ngôn Ngữ Anh |
145 | Đoàn Nguyễn Thái | Lộc | Sinh viên đến từ chương trình Merit Huế/Sài Gòn | Công nghệ sinh học |
146 | Hồ Ngô Kỷ | Nguyên | Sinh viên đến từ chương trình Merit Huế/Sài Gòn | Thương Mại Điện Tử |
147 | Đinh Tú | Nhân | Sinh viên đến từ chương trình Merit Huế/Sài Gòn | Ngành Kiến trúc |
148 | Nguyễn Huỳnh | Như | Sinh viên đến từ chương trình Merit Huế/Sài Gòn | Quản lí đất đai |
149 | Nguyễn Thị Mai | Trang | Sinh viên đến từ chương trình Merit Huế/Sài Gòn | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
150 | Phan Thị Bảo | Uyên | Sinh viên đến từ chương trình Merit Huế/Sài Gòn | Ngôn ngữ Hàn |
STT | họ và tên | Trường Đại học | Ngành học |
1 | Võ Tiến Sĩ | Đại học Cần Thơ | Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
2 | Lê Thị Huyền Trân | Đại học Cần Thơ | Luật |
3 | Ngô Thị Huỳnh Như | Đại học Cần Thơ | Xã hội học |
4 | Phạm Thị Thu Hồng | Đại học Cần Thơ | Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học |
5 | Lê Trần Bảo Tuyền | Đại học Cần Thơ | Kế Toán |
6 | Trần Thị Thanh Thảo | Đại học Cần Thơ | Thông tin - thư viện |
7 | Nguyễn Thị Xuân Hiền | Đại học Cần Thơ | Thú y |
8 | Nguyễn Thị Minh Đạt | Đại học Cần Thơ | Kỹ thuật phần mềm |
9 | Lê Quốc Huy | Đại học Cần Thơ | Công nghệ kĩ thuật hóa học |
10 | Chau Va Vuông | Đại học Cần Thơ | Bảo vệ thực vật |
11 | Trương Thị Bích Trâm | Đại học Cần Thơ | Kinh doanh Nông Nghiệp |
12 | Quách Thảo Như | Đại học Cần Thơ | Nông Học |
13 | Nguyễn Minh Khánh | Đại học Cần Thơ | Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 | Trương Thị Thúy Vy | Đại học Cần Thơ | Kế toán K50 |
15 | Nguyễn Thị Như Ý | Đại học Cần Thơ | Báo Chí |
16 | Huỳnh Lê Thanh Duy | Đại học Cần Thơ | Kinh doanh quốc tế CLC |
17 | Phạm Thị Như Ngọc | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công Nghệ kỹ thuật hoá học |
18 | Lê Thị Hương Giang | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Lý luận chính trị |
19 | Hồ Thị Nga | Đại học Khoa học - Đại học Huế | báo chí |
20 | Bùi Minh Nhật | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công Nghệ Thông Tin |
21 | Nguyễn Thị Thanh Tuyền | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ kĩ thuật Hoá học |
22 | Nguyễn Thị Dịu | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo Chí |
23 | Võ Thuỳ Trâm | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Đông Phương học |
24 | Nguyễn Văn Luận | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ thông tin |
25 | Hô Thị Kim Trang | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Ngành Công Tác Xã Hội |
26 | Trần Thị Ngọc Phương | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Truyền thông số |
27 | Phùng Thị Anh Thư | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo Chí |
28 | Lê Thảo Duyên | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Báo Chí |
29 | Nguyễn Thái Sơn | Đại học Khoa học - Đại học Huế | Công nghệ điện tử viễn thông |
30 | Trần Thị Thu Hiền | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Marketing |
31 | Ngô Thúy An | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
32 | Đào Thị Thái | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Maketing |
33 | Nguyễn Thị Thu Hiền | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kinh doanh thương mại |
34 | Võ Ngô Hoàng Thiện | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Thương Mại Điện Tử |
35 | Hồ Thị Kim Ánh | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kế toán |
36 | Nguyễn Thị Trâm Anh | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kế Toán |
37 | Bùi Thị Hương | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Marketing |
38 | Đặng Thị Hương | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Thương mại điện tử |
39 | Trần Thị Cẩm Ly | Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Thương mại điện tử |
40 | Nguyễn Thị Mai Trang | Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) |
41 | Vũ Thị Hồng | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | thú y |
42 | Lê Thắng Đức | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Thú y |
43 | Đinh Thị Tuyên | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | thú y |
44 | Trần Thị Kiều Oanh | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Quản lý thủy sản |
45 | Hồ Thị Du | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Quản lý đất đai |
46 | Nguyễn Đức | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Quản Lý Thủy Sản |
47 | Lê Viết Nghĩa | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Thuỷ Sản |
48 | A Viết Vân | Đại học Nông lâm - Đại học Huế | Thú y |
49 | Nguyễn Tăng Mỹ Khánh | Đại học Khoa học Tự nhiên | Sinh học |
50 | Danh Thành Trí | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công Nghệ Vật Liệu |
51 | Nguyễn Huỳnh Chính Minh | Đại học Khoa học Tự nhiên | Điện tử viễn thông |
52 | Nguyễn Minh Hậu | Đại học Khoa học Tự nhiên | Nhóm ngành Vật lí học, Công nghệ Vật lí điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn |
53 | Nguyễn Trần Hoàng Kim Ngân | Đại học Khoa học Tự nhiên | Sinh học (Chương trình Tăng cường Tiếng Anh) |
54 | Đoàn Trí Khoa | Đại học Khoa học Tự nhiên | Hóa học |
55 | Lâm Chí Hào | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ Thông tin |
56 | Trương Minh Huy | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công Nghệ Thông Tin |
57 | Triệu Gia Vỹ | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ sinh học |
58 | Trương Trí Hiếu | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công Nghệ Vật Lý Điện Tử Và Tin Học |
59 | Trương Quang Vinh | Đại học Khoa học Tự nhiên | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn |
60 | Nguyễn Minh Trọng | Đại học Khoa học Tự nhiên | Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin |
61 | Nguyễn Xuân Trường | Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa học Vật liệu |
62 | Nguyễn Hoàng Hạnh Châu | Đại học Khoa học Tự nhiên | Hóa học |
63 | Nguyễn Quốc Huy | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Khoa Học Máy Tính |
64 | Nguyễn Ngọc Quỳnh Lam | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kế toán doanh nghiệp |
65 | Hoàng Minh Xuân Thảo | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Quản trị nhân lực |
66 | Nguyễn Thị Anh Thư | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kế toán doanh nghiệp |
67 | Vũ Thị Thanh Thanh | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh quốc tế |
68 | Nguyễn Minh Hào | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Tài chính |
69 | Trần Thị Thu Hiền | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh quốc tế |
70 | Phan Thị Bảo Uyên | Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh | Ngôn ngữ Hàn |
71 | Phan Quỳnh Đăng Khôi | Trường Đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM | Khoa học hàng hải - chuyên ngành Quản lý Cảng và Logistics |
72 | Tạ Phương Đông | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Tôn giáo học |
73 | Bùi Kim Thoa | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Địa Lý Học |
74 | Phan Trọng Phúc | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản lí thông tin |
75 | Lê Hoàng Nam | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Tâm lý học |
76 | Võ Thị Thanh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Báo chí |
77 | Trần Văn Mạnh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
78 | Nguyễn Huỳnh Minh Khôi | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn học |
79 | Nguyễn Thị Hồng Nhiên | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ học |
80 | Hoàng Nguyễn Tiến Lực | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Lịch Sử |
81 | Lê Thị Cúc Tiên | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn Ngữ Anh |
82 | Huỳnh Ngọc Minh Trang | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị văn phòng |
83 | Châu Bích Lễ | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Anh |
84 | Đoàn Trí Nhân | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn học |
85 | Nguyễn Thị Ngọc Tú | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị văn phòng |
86 | Võ Phùng Khương Tình | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Địa lý học |
87 | Nguyễn Khánh Linh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
88 | Nguyễn Thị Mỹ Tâm | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | ngôn ngữ Trung Quốc |
89 | Lê Thị Triều Mến | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Truyền thông Đa phương tiện |
90 | Nguyễn Đại Hồng Phước | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Nhân học |
Thông tin chi tiết chương trình VSDP 2023 vui lòng tham khảo tại đây