CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN SINH VIÊN VIETHOPE 2023
Chào các bạn Tân sinh viên!
Với sứ mệnh cao cả là ươm mầm thế hệ trẻ cho một tương lai tốt đẹp hơn, VietHope đã tổ chức nhiều chương trình hỗ trợ tài chính và phát triển kỹ năng dành cho các bạn sinh viên. Từ năm học 2021-2022, “Chương trình Phát triển Sinh viên VietHope” (VietHope Student Development Program - VSDP) được tích hợp triển khai với mục tiêu hỗ trợ toàn diện và đồng hành cùng sinh viên trong suốt những năm đại học. Chương trình cung cấp khoản hỗ trợ với tổng giá trị tương đương 1.000 USD/sinh viên (bao gồm hỗ trợ tài chính và phát triển kỹ năng) cho sinh viên năm nhất hệ Đại học chính quy cho suốt 4 năm đại học sắp tới.
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ VSDP
Tóm tắt chương trình hỗ trợ trong VSDP như bảng bên dưới:
Hỗ trợ | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 |
Chương trình Học bổng Đại học (USP) | ✓ | ✓ | ||
Chương trình Phát triển Thế hệ Trẻ (YDP) | ✓ | |||
Chương trình Hội thảo Thế hệ Trẻ (YWP) | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ |
Chương trình Phát triển Hội cựu sinh viên (ADP) | ✓ | ✓ | ✓ | |
Chương trình Cố vấn (MP) | ✓ | ✓ |
Chương trình Học bổng Đại học (University Scholarship Program - USP) dành cho các bạn sinh viên hoàn cảnh khó khăn, có ý chí vượt khó, có thành tích học tập tốt, có ý thức phát triển bản thân, xã hội và có tiềm năng trở thành những người làm chủ tương lai. Học bổng được trao với mục đích hỗ trợ phần nào khó khăn tài chính của năm đầu tiên ở bậc đại học trị giá 400 USD/suất, tạo điều kiện thuận lợi hơn cho các bạn tiếp tục học tập và phát huy tối đa năng lực của mình. 80 bạn sinh viên được chọn sẽ có cơ hội tiếp tục nhận 200 USD/suất vào năm thứ 2 đại học nếu đáp ứng tiêu chí duy trì học bổng của USP.
Ngoài Học bổng USP hỗ trợ tài chính trong 2 năm học, Chương trình Phát triển Sinh viên VietHope còn bao gồm các chương trình phát triển kỹ năng (YDP, YWP, ADP, MP) có giá trị tương đương 400 USD/suất. Vào mùa hè năm nhất đại học, các bạn sinh viên được tham gia Chương trình Phát triển Thế hệ Trẻ (Youth Development Program - YDP) do VietHope tổ chức cho sinh viên miền Nam và Huế trong suốt 1 tuần. Sinh viên sẽ được hướng dẫn học các kỹ năng như: giao tiếp, làm việc nhóm, quản lý dự án cộng đồng, lãnh đạo, tranh biện, tư duy phản biện.... Sau các buổi học cùng diễn giả, các bạn sẽ lên kế hoạch và thực hiện các dự án cộng đồng tại môi trường thực tế. Ngoài ra, VietHope hợp tác cùng các diễn giả uy tín tổ chức các buổi talkshow truyền cảm hứng qua chuỗi Chương trình Hội thảo Thế hệ Trẻ (Youth Workshop Program - YWP). Bên cạnh đó, sinh viên có cơ hội tham gia các buổi đào tạo và tham quan công ty thuộc Chương trình Phát triển Hội cựu sinh viên (Alumni Development Program - ADP) với sự đồng hành từ các chuyên gia trong nhiều lĩnh vực. Vào năm thứ ba và thứ tư, sinh viên được tham gia Chương trình Cố vấn (Mentorship Program - MP) với các mentor giàu kinh nghiệm thực tiễn.
Xem chi tiết các chương trình thuộc Chương trình Phát triển Sinh viên VietHope TẠI ĐÂY
Với VSDP 2023, VietHope hướng đến đối tượng là các bạn sinh viên năm nhất hệ Đại Học chính quy của 7 trường đại học sau:
- ĐH Nông lâm - Đại học Huế
- ĐH Kinh tế - Đại học Huế
- ĐH Khoa học - Đại học Huế
- ĐH Kinh Tế TP. HCM
- ĐH Khoa Học Tự Nhiên TP. HCM
- ĐH Khoa Học Xã hội và Nhân văn TP. HCM
- ĐH Cần Thơ
LƯU Ý: Đối với Đại học Cần Thơ, học bổng sẽ không áp dụng cho sinh viên ngành Sư phạm được nhận sự hỗ trợ theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP của Chính phủ.
TIÊU CHÍ XÉT TUYỂN NĂM 1
- Là sinh viên năm thứ nhất hệ chính quy tại 7 trường Đại học triển khai học bổng hoặc học sinh nhận học bổng MDP (Merit) năm lớp 12 đậu đại học chính quy.
- Nhu cầu cần hỗ trợ chi phí học tập: có hoàn cảnh kinh tế gia đình khó khăn, thu nhập gia đình không đủ trang trải các khoản chi phí liên quan đến việc học tập.
- Có tinh thần cầu tiến và ham học: năng lực học tập khá, giỏi, biết vượt qua những khó khăn hiện tại để đạt được mục tiêu tương lai và có động cơ học tập mạnh mẽ.
- Có tiềm năng lãnh đạo và ý thức phát triển cộng đồng: có tiềm năng và định hướng thành thủ lĩnh trong tương lai và tạo ra tác động tích cực cho xã hội.
TIÊU CHÍ XÉT TIẾP HỌC BỔNG USP VÀO NĂM THỨ HAI
Để nhận được học bổng USP trị giá 200 USD/suất ở năm 2 đại học các bạn sinh viên phải đạt tối thiểu 2 trong 3 tiêu chí (tiêu chí 1 bắt buộc) dưới đây:
ĐIỀU KIỆN BẮT BUỘC
Chương trình Phát triển Thế hệ Trẻ (Youth Development Program - YDP - Summit) là chương trình đặc biệt quan trọng và là dấu ấn riêng mà VietHope cung cấp cho sinh viên nhận học bổng giúp trang bị những kỹ năng nền tảng trong việc học và cả đến lúc đi làm. Đặc biệt, Summit tạo ra môi trường giúp sinh viên tham gia kết nối chặt chẽ với nhau, với anh chị tình nguyện viên và với VietHope giống như ngôi nhà thứ hai của mỗi thành viên. Chính vì vậy từ năm 2023, điều kiện bắt buộc để sinh viên tiếp tục nhận học bổng USP năm thứ 2 là tham gia chương trình Summit.
Chương trình sẽ diễn ra xuyên suốt 1 tuần và được tổ chức vào mùa hè (tháng 7 - tháng 8). Khi tham gia chương trình bạn sẽ được:
- Tài trợ 100% chi phí tham gia
- Một môi trường lành mạnh để bạn học hỏi, trau dồi các kỹ năng và phát triển
- Những kỷ niệm đẹp trong suốt hành trình 7 ngày
VietHope sẽ thông báo đến các bạn thời gian tổ chức Summit 1 tháng trước khi diễn ra để các bạn có thể sắp xếp thời gian hợp lý. Chính vì vậy, trừ những trường hợp bất khả kháng như trùng lịch thi, lịch học chính thức, lịch học quân sự tại trường có minh chứng kèm theo, điều kiện sức khỏe không cho phép (có giấy khám bệnh)... thì VietHope sẽ xem xét.
Lưu ý:
Đối với những bạn không tham gia SUMMIT mà không trình bày lý do chính đáng, VietHope sẽ không giải ngân học bổng năm 2 mà không cần xem xét đến các tiêu chí tiếp theo.
ĐIỀU KIỆN VỀ HOẠT ĐỘNG CỘNG ĐỒNG
Sinh viên nhận học bổng của VietHope phải tham gia ít nhất 1 hoạt động do VietHope tổ chức hoặc hoạt động giúp ích cộng đồng. Hoạt động đó có thể là: Tình nguyện viên tại các hoạt động hỗ trợ thế hệ trẻ của VietHope (Merit Program, VSDP, Youth Workshop,...), Xuân tình nguyện, Mùa hè xanh,...
Lưu ý:
- Với các hoạt động của VietHope, khi tham gia làm tình nguyện viên tổ chức, các bạn có thể làm yêu cầu để được VietHope cấp giấy chứng nhận để nộp học bổng ở trường, cộng điểm rèn luyện...
- Đối với các hoạt động cộng đồng khác sinh viên cần cung cấp Giấy xác nhận tham gia hoạt động được cung cấp bởi đơn vị tổ chức (Nhà trường/ Địa phương, Đoàn khoa, Câu lạc bộ/ Đội/ Nhóm...)
- Trong trường hợp hoạt động không đủ lớn nên không có giấy chứng nhận, các bạn nên chụp lại hình ảnh tham gia hoạt động (từ 3-5 tấm) để làm minh chứng rằng các bạn đã tham gia hoạt động đó.
ĐIỀU KIỆN VỀ HỌC LỰC
Điểm GPA năm nhất quy đổi theo hệ số từng trường đạt từ loại khá trở lên. Các bạn phải nộp ảnh scan Bảng điểm có xác nhận dấu mộc đỏ của trường để tiến hành xét duyệt.
Lưu ý: Không chấp nhận ảnh chụp màn hình bảng điểm trên trang web.
ĐIỂM CỘNG
- Tham gia trên 50% hoạt động VietHope tổ chức (workshop, alumni sharing,...)
- Có giấy chứng nhận đạt thứ hạng ở các cuộc thi cấp khoa trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế
- Chứng chỉ Tiếng Anh: IELTS: Từ 6.0, TOEIC: Từ 600 điểm…
- Chứng chỉ Tin học: Chứng chỉ MOS
- Chứng chỉ Chuyên ngành
- Giải thưởng Nghiên cứu Khoa học
- Sinh viên 5 Tốt
Lưu ý:
- Có điểm cộng là một ưu thế.
- Trong trường hợp sinh viên không đạt từ 2 trong 3 tiêu chí, Ban điều hành VietHope sẽ xem xét cụ thể tiêu chí điểm cộng để quyết định sinh viên có nhận được học bổng năm 2 hay không.
- Trường hợp sinh viên đạt 3/3 tiêu chí sẽ được xem xét chọn lọc Mentee thuộc chương trình Mentorship Program và TNV nòng cốt của VietHope
- Sinh viên khuyết tật hoặc bệnh đau làm giảm khả năng đạt các tiêu chí trên dẫn đến không đạt sẽ được Ban điều hành VietHope Việt Nam xem xét theo từng trường hợp cụ thể.
- Đối với các giải thưởng khác ngoài các mục liệt kê ở trên sinh viên cần hỏi rõ Quản lý học bổng USP theo thông tin bên dưới để được hỗ trợ giải đáp một cách chính xác.
Ngày 08/09/2023 : Triển khai và nhận đơn
Ngày 22/10/2023: Hạn cuối nhận đơn
Tháng 11: Phỏng vấn
Tháng 12: Trao học bổng
Chương trình Phát triển Sinh viên VietHope (VSDP) 2023 được triển khai dưới hình thức nộp hồ sơ online, VietHope sẽ liên tục cập nhật danh sách sinh viên nộp hồ sơ trên trang web https://viethope.org/programs/vsdp2023/ (cập nhật lần lượt các ngày 18/09, 25/09, 2/10, 9/10, 17/10).
▶️ Đơn xét tuyển sẽ có 5 phần:
- Thông tin sinh viên
- Thông tin học tập
- Thông tin gia đình
- Trình bày về hoàn cảnh gia đình và định hướng của bản thân qua 2 câu hỏi (đây là phần để VietHope hiểu rõ về bạn, hãy chứng tỏ tiềm năng của bản thân có thể vượt qua khó khăn, hướng đến một tương lai giáo dục tốt đẹp).
Câu 1: Bạn hãy trình bày một cách chi tiết nhất về hoàn cảnh gia đình mình hiện nay và những khó khăn, thử thách đã gặp phải khi theo đuổi việc học. (Từ 400 - 1000 từ)
Câu 2: Theo bạn những phẩm chất/ thế mạnh gì đã giúp bạn vượt qua những khó khăn trong quá khứ để tiếp tục việc học? Trong những năm học đại học sắp tới, những thách thức lớn nhất của bạn là gì? Bạn dự định sẽ sử dụng những thế mạnh của mình để vượt qua những thách thức đó như thế nào trên con đường theo đuổi học vấn? (Khuyến khích miêu tả chi tiết và có sử dụng ví dụ cụ thể cho những ý trình bày)
Hồ sơ đính kèm (file ảnh/file scan)
- Ảnh chân dung (khuyến khích sử dụng ảnh thẻ 6 tháng gần nhất).
- Giấy báo nhập học (có thể hiện điểm thi/kết quả xét tuyển theo phương thức tuyển sinh đậu đại học, có xác nhận của trường).
- Đối với sinh viên trường ĐH Kinh Tế TP. HCM: Sinh viên chụp ảnh biên nhận hồ sơ nhập học thay cho giấy báo nhập học
- Bảng điểm học bạ lớp 12
- Giấy chứng nhận các giải thưởng (nếu có)
- Thư giới thiệu của giáo viên dạy THPT (nếu có)
- Giấy Chứng Nhận Hộ Nghèo/Hộ Cận nghèo hay Giấy xác nhận hoàn cảnh khó khăn (nếu có)
▶️ Sinh viên có thể dùng một trong những cách sau:
- Scan trực tiếp từ tiệm photocopy
- Tải app CamScanner (Android/IOS)
- Chụp ảnh bằng điện thoại (lưu ý: các bạn phải giữ trang giấy thẳng, không cong hay xiêu vẹo, chụp ngay ngắn, đủ 4 góc, rõ hình rõ chữ. Bắt buộc: chụp ảnh dạng đứng, không xoay điện thoại ngang để chụp)
Link đăng ký cụ thể từng trường như sau:
- ĐH Nông lâm - ĐH Huế: https://forms.gle/XyLRbUu9yB6JyZza6
- ĐH Kinh tế - ĐH Huế: https://forms.gle/mLxAfKDcPqgJKZ2h6
- ĐH Khoa học - ĐH Huế: https://forms.gle/zt8E1SuAA2AqYPzM7
- ĐH Kinh Tế TP. HCM: https://forms.gle/2iERsKgYTtKrfCSt7
- ĐH Khoa Học Tự Nhiên TP. HCM: https://forms.gle/vF8i6JZvBJEc5mz99
- ĐH Khoa Học Xã hội và Nhân văn TP. HCM: https://forms.gle/ffXEkZWWBbxbtNsG9
- ĐH Cần Thơ: https://forms.gle/EVHxN9FCVReZanBA9
- Sinh viên từ chương trình Merit: https://forms.gle/Ya2x6W2QYSBeTTw9A
- Tất cả các bản sao đều KHÔNG CẦN CÔNG CHỨNG.
- Các bạn điền đầy đủ thông tin vào tất cả các phần của đơn và có đủ các giấy tờ bắt buộc (hồ sơ không hoàn chỉnh sẽ bị loại ngay từ vòng xét duyệt hồ sơ).
- Các nội dung nếu có là không bắt buộc nhưng sẽ là điểm ưu tiên cho bạn.
- Phần 1, 2 và 3 – Sinh viên, Học tập & Gia cảnh: Cung cấp chính xác và đầy đủ thông tin và phải có địa chỉ email và thường xuyên kiểm tra nhận các thông tin liên quan đến việc xét duyệt Học bổng.
- Trước khi cung cấp thông tin trên đơn online, hệ thống sẽ yêu cầu sinh viên đăng nhập tài khoản Google/Gmail theo yêu cầu.
- Phần 4 – Trình bày về hoàn cảnh gia đình và định hướng của bản thân: trước khi điền form, để đảm bảo nội dung cũng như đề phòng việc mất kết nối giữa chừng, sinh viên nên viết sẵn một bản nháp offline trên word trước và sau đó copy dán vào đơn.
- Hướng dẫn khác: VietHope khuyến khích sinh viên xin một thư giới thiệu của một thầy/cô cũ ở trường cấp 3 để xác minh tính xác thực của thông tin bạn đã cung cấp ở ba phần trên, giới thiệu rõ hơn về tính cách, gia cảnh sinh viên…
Mọi thắc mắc, liên hệ Tình nguyện viên hỗ trợ Chương trình Phát triển Sinh viên VietHope
▶️ Miền Nam
Chị Khánh Trúc - Quản lý chương trình học bổng USP 2023
Email: [email protected]
SĐT: 0329100405
▶️ Miền Trung
Anh Ngọc Hoàng - Điều phối viên USP tại Huế
Email: [email protected]
SĐT: 0868002785
📂Nơi phụ trách hỗ trợ Chương trình Phát triển Sinh viên VietHope 2022 của các Trường Đại Học
▶️ Phòng Công tác sinh viên Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế
- Thầy Hùng - [email protected]
▶️ Phòng Công tác sinh viên Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế
- Cô Anh - [email protected]
▶️ Phòng Công tác sinh viên Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế
- Thầy Trường - [email protected]
▶️ Phòng Chăm sóc và Hỗ trợ người học (Department of Student Affairs UEH)
- Thầy Lộc - [email protected]
▶️ Phòng Công tác sinh viên Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP. HCM
- Cô Hạnh - [email protected]
▶️ Phòng Công tác sinh viên Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. HCM
- Cô Huyền - [email protected]
▶️ Phòng Công tác sinh viên Trường Đại học Cần Thơ
- Thầy Vinh - [email protected]
📂 Tình nguyện viên hỗ trợ Chương trình Phát triển Sinh viên VietHope 2022 của các Trường Đại Học
▶️ Đại học Nông lâm - ĐH Huế:
- Anh Đình Sang - 0367694010 - [email protected]
▶️ Đại học Kinh tế - ĐH Huế:
- Chị Cẩm Tiên - 0898676274 - [email protected]
▶️ Đại học Khoa học - Đại học Huế :
- Chị Tố Nguyên - 0779428317 - [email protected]
▶️ Đại học Kinh tế TP. HCM:
- Anh Tiến Đạt - 0383603625 - [email protected]
▶️ Đại học Khoa học Tự nhiên TP. HCM:
- Chị Thanh Nhã - 0775130124 - [email protected]
▶️ Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP. HCM:
- Chị Ngọc Thanh - 0979755205 - [email protected]
▶️ Đại học Cần Thơ:
- Anh Minh Nhựt - 0967904249 - [email protected]
Lưu ý: Nếu sinh viên có thắc mắc, vui lòng liên hệ trực tiếp với Tình nguyện viên ở các trường theo thông tin bên trên để được hướng dẫn chi tiết!
STT | Họ | Tên | Trường | Ngành |
1 | Lê Hoàng | Anh | Đại học Nông Lâm Huế | Thú y |
2 | Nguyễn La Tuấn | Anh | Đại học Nông Lâm Huế | Kỹ thuật cơ điện tử |
3 | Nguyễn Thị Bi | Bi | Đại học Nông Lâm Huế | Công Nghệ Thực Phẩm |
4 | Phạm Thị Minh | Chi | Đại học Nông Lâm Huế | Phát triển nông thôn |
5 | Trần Ngọc Linh | Chi | Đại học Nông Lâm Huế | Thú y |
6 | Nguyễn Hà | Giang | Đại học Nông Lâm Huế | Khoa Học Cây Trồng |
7 | Hoàng Thị Mỹ | Hằng | Đại học Nông Lâm Huế | Công nghệ thực phẩm |
8 | Phan Văn | Hiệp | Đại học Nông Lâm Huế | Thú Y |
9 | Nguyễn Đình | Hoan | Đại học Nông Lâm Huế | Chăn Nuôi |
10 | Võ Thị | Hương | Đại học Nông Lâm Huế | Nuôi Trồng Thủy Sản |
11 | Hồ Văn | Huy | Đại học Nông Lâm Huế | Kỹ thuật cơ điện tử |
12 | Hồ Thị | Huyền | Đại học Nông Lâm Huế | Thú Y |
13 | Nguyễn Hữu Duy | Khiêm | Đại học Nông Lâm Huế | Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
14 | Lương Thị Cẩm | Linh | Đại học Nông Lâm Huế | Thú Y |
15 | Võ Thị Hoài | Linh | Đại học Nông Lâm Huế | Thú y |
16 | Võ Văn | Long | Đại học Nông Lâm Huế | Thú Y |
17 | Nguyễn Thị | Mi | Đại học Nông Lâm Huế | Khoa Chăn Nuôi - Thú Y |
18 | Nguyễn Thị Hồng | Ngọc | Đại học Nông Lâm Huế | Công Nghệ Thực Phẩm |
19 | Nguyễn Thị Tuyết | Nhị | Đại học Nông Lâm Huế | Thú y |
20 | Phạm Thị | Như | Đại học Nông Lâm Huế | Thú y |
21 | Nguyễn Trọng | Phú | Đại học Nông Lâm Huế | Thú Y |
22 | Lê hoàng | phúc | Đại học Nông Lâm Huế | Quản lí đất đai |
23 | Nguyễn Thị Diễm | Phúc | Đại học Nông Lâm Huế | Thuỷ Sản |
24 | Huỳnh Thị Như | Quỳnh | Đại học Nông Lâm Huế | Thú Y |
25 | Đinh | Rắt | Đại học Nông Lâm Huế | Thú y |
26 | Trần Văn | Tài | Đại học Nông Lâm Huế | Ngành thú y |
27 | Trương Tấn | Tài | Đại học Nông Lâm Huế | Công nghệ Thực Phẩm |
28 | Đoàn Phương | Thanh | Đại học Nông Lâm Huế | Thú y |
29 | Nguyễn Thị Thạch | Thảo | Đại học Nông Lâm Huế | Thú y |
30 | Trần Thị | Thiện | Đại học Nông Lâm Huế | Thú y |
31 | Nguyễn Đình | Tiến | Đại học Nông Lâm Huế | Bảo Vệ Thực Vật |
32 | Nguyễn Thị Huyền | Trang | Đại học Nông Lâm Huế | Thú y |
33 | Hoàng Văn | Trường | Đại học Nông Lâm Huế | Bất Động Sản |
34 | Nguyễn Huy | Trường | Đại học Nông Lâm Huế | Công nghệ thực phẩm |
35 | Châu Thị Phương | Truyền | Đại học Nông Lâm Huế | Công Nghệ Thực Phẩm |
36 | Hồ Minh | Vũ | Đại học Nông Lâm Huế | Khoa học cây trồng |
37 | Nguyễn Thị | Xuân | Đại học Nông Lâm Huế | Thú y |
38 | Trần Thị Huyền | Anh | Đại học Kinh tế Huế | Kế Toán |
39 | Huỳnh Thị Kim | Diệu | Đại học Kinh tế Huế | Marketting |
40 | Trần Thị | Diệu | Đại học Kinh tế Huế | Thương mại điện tử |
41 | Trần Hoàng Phương | Dung | Đại học Kinh tế Huế | kinh tế số |
42 | Hà Thị Mỹ | Duyên | Đại học Kinh tế Huế | Ngành Marketing |
43 | Lê Thị Mỹ | Duyên | Đại học Kinh tế Huế | hệ thống thông tin quản lý |
44 | Nguyễn Thị Hồng | Hà | Đại học Kinh tế Huế | Quản trị nhân lực |
45 | Trần Thị | Hà | Đại học Kinh tế Huế | Ngành Kinh tế quốc tế |
46 | Trương Thị Thu | Hà | Đại học Kinh tế Huế | Quản trị kinh doanh |
47 | Lê Thị | Hảo | Đại học Kinh tế Huế | Kế toán |
48 | HỒ NGỌC TRUNG | HIẾU | Đại học Kinh tế Huế | Logistic và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng |
49 | Trần Hồ Ngọc | Hiếu | Đại học Kinh tế Huế | Kiểm toán |
50 | Bùi Thị | Hoa | Đại học Kinh tế Huế | Thương mại điện tử |
51 | Hồ Văn | Hoá | Đại học Kinh tế Huế | Kinh Doanh thương mại |
52 | Trần Thị | Hoài | Đại học Kinh tế Huế | Marketing |
53 | Nguyễn Thị Cẩm | Hồng | Đại học Kinh tế Huế | Kế toán |
54 | Lê Quang | Hợp | Đại học Kinh tế Huế | Thương mại điện tử |
55 | Chu Thị | Hương | Đại học Kinh tế Huế | Ngành Thương mại điện tử |
56 | Trần Công Nhật | Huy | Đại học Kinh tế Huế | Kinh doanh thương mại |
57 | Trương Tất Hoàng | Khải | Đại học Kinh tế Huế | Marketing |
58 | Trần Thị | Lành | Đại học Kinh tế Huế | Marketing |
59 | Nguyễn Ngọc | Liên | Đại học Kinh tế Huế | Marketing |
60 | Lê Thị Thuỳ | Linh | Đại học Kinh tế Huế | Logictics |
61 | Phạm Thị Mai | Linh | Đại học Kinh tế Huế | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
62 | Nguyễn Thị | Mai | Đại học Kinh tế Huế | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
63 | Phạm Thị | Mãi | Đại học Kinh tế Huế | Kinh tế chính trị |
64 | Ngô Thị Minh | Mận | Đại học Kinh tế Huế | Quản trị kinh doanh |
65 | Nguyễn Thị Trà | My | Đại học Kinh tế Huế | Kinh tế |
66 | Hứa Thị | Ngân | Đại học Kinh tế Huế | Ngành Marketing |
67 | Lê Giang | Ngân | Đại học Kinh tế Huế | Kế toán |
68 | Nguyễn Thị Kim | Ngân | Đại học Kinh tế Huế | Marketing |
69 | Nguyễn Viết Đức | Nguyên | Đại học Kinh tế Huế | KDTM |
70 | Võ Thị Thanh | Nhã | Đại học Kinh tế Huế | Kế toán |
71 | Lưu Thị | Nhân | Đại học Kinh tế Huế | Quản trị kinh doanh |
72 | Lê Thị Yến | Nhi | Đại học Kinh tế Huế |
Tài chính-ngân hàng ( liên kết với đại học Pháp Rennes)
|
73 | Nguyễn Thị Ý | Nhi | Đại học Kinh tế Huế | Marketing |
74 | Nguyễn Thị Yến | Nhi | Đại học Kinh tế Huế | Kinh doanh thương mại |
75 | Lương Thị Tuyết | Nhung | Đại học Kinh tế Huế | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
76 | Nguyễn Lê Đức | Phúc | Đại học Kinh tế Huế | Kế Toán |
77 | Trần Nhật Uyên | Phúc | Đại học Kinh tế Huế | Marketing |
78 | Trần Văn | Quân | Đại học Kinh tế Huế | Kiểm toán |
79 | Cao Nhật | Quý | Đại học Kinh tế Huế | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
80 | Nguyễn Nhật | Quỳnh | Đại học Kinh tế Huế | Thương mại điện tử |
81 | Nguyễn Hồ Minh | Tâm | Đại học Kinh tế Huế | Marketing |
82 | Nguyễn Duy | Tế | Đại học Kinh tế Huế | Quản Trị Kinh Doanh |
83 | Ngô Thị Hồng | Thắm | Đại học Kinh tế Huế | Logistics và chuỗi cung ứng |
84 | Nguyễn Thanh | Thảo | Đại học Kinh tế Huế | Marketing |
85 | Nguyễn Thị Phương | Thảo | Đại học Kinh tế Huế | marketing |
86 | Võ Như Phương | Thảo | Đại học Kinh tế Huế | Marketing |
87 | Đậu Thị Anh | Thơ | Đại học Kinh tế Huế | Thương Mại Điện tử |
88 | Nguyễn Thị | Thu | Đại học Kinh tế Huế | Kinh doanh thương mại |
89 | Hoàng Thị Minh | Thư | Đại học Kinh tế Huế | Tài chính ngân hàng |
90 | Đinh Quang | Tiến | Đại học Kinh tế Huế | Quản trị kinh doanh |
91 | Trương Văn | Tiến | Đại học Kinh tế Huế | Quản Trị Kinh Doanh |
92 | Phan Thị Thanh | Trang | Đại học Kinh tế Huế | Quản Trị kinh doanh |
93 | Trần Trương Tú | Trinh | Đại học Kinh tế Huế | Quản trị kinh doanh |
94 | Lê Đức Cảnh | Trường | Đại học Kinh tế Huế | QTKD |
95 | Phạm Ngọc | Trường | Đại học Kinh tế Huế | Kinh Tế |
96 | Trần Phong | Tuệ | Đại học Kinh tế Huế | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
97 | Phan Phước | Việt | Đại học Kinh tế Huế | Quản Trị Kinh Doanh |
98 | Lê Viết Xuân | Vũ | Đại học Kinh tế Huế | Kiểm toán |
99 | Hoàng Thị Thanh | Xuân | Đại học Kinh tế Huế | Kế toán |
100 | Trần Gia Phúc | Yên | Đại học Kinh tế Huế | Kiểm Toán |
101 | Phạm Quang Nguyệt | Ánh | Đại học Khoa học Huế | Văn học |
102 | Đinh Thiện | Bản | Đại học Khoa học Huế | Công Nghệ Thông Tin |
103 | Đỗ Lê Thái | Bảo | Đại học Khoa học Huế | Công Nghệ Thông Tin |
104 | Đỗ Nguyễn Thành Nhật | Bảo | Đại học Khoa học Huế | Báo chí |
105 | Đoàn Ngọc Trân | Châu | Đại học Khoa học Huế | Công nghệ thông tin |
106 | Phan Thế Vũ | Công | Đại học Khoa học Huế | Báo chí |
107 | Nguyễn Đại Anh | Đạt | Đại học Khoa học Huế | Công nghệ Thông Tin |
108 | Đặng Hữu | Đức | Đại học Khoa học Huế | Kiến trúc |
109 | Trần Công | Đức | Đại học Khoa học Huế | Công nghệ thông tin |
110 | Trần Minh | Đức | Đại học Khoa học Huế | Văn Học |
111 | Mai Ánh | Dương | Đại học Khoa học Huế | Công nghệ thông tin |
112 | Nguyễn Hoàng | Dương | Đại học Khoa học Huế | Công Nghệ Thông Tin |
113 | Phan Hữu Lịch | Duyệt | Đại học Khoa học Huế | Địa kỹ thuật xây dựng |
114 | Ngô Thiên | Hà | Đại học Khoa học Huế | Báo chí |
115 | Nguyễn Thái Ngọc | Hân | Đại học Khoa học Huế | Lịch sử |
116 | Nguyễn Thị Bảo Hân Thị Bảo | Hân | Đại học Khoa học Huế | Kiến trúc |
117 | Trương Thị Mỹ | Hạnh | Đại học Khoa học Huế | Công nghệ kĩ thuật hóa học |
118 | Trần Võ | Hoàng | Đại học Khoa học Huế | Quản trị và phân tích dữ liệu |
119 | Hoàng Ngọc | Hưng | Đại học Khoa học Huế | Công Nghệ Thông Tin |
120 | Phan Quốc | Huy | Đại học Khoa học Huế | Công nghệ thông tin |
121 | Nguyễn Ngọc Tố | Linh | Đại học Khoa học Huế | Công Nghệ Thông Tin |
122 | Đặng Thanh | Lương | Đại học Khoa học Huế | CNTT |
123 | Nguyễn Đỗ Hồng | Ly | Đại học Khoa học Huế | Hán - Nôm |
124 | Trần Thị Ái | Ly | Đại học Khoa học Huế | Văn học |
125 | Vũ Quốc | Mạnh | Đại học Khoa học Huế | Công nghệ thông tin |
126 | Phùng Đặng Anh | Minh | Đại học Khoa học Huế | Kỹ thuật phần mềm |
127 | Hồ Thị Diệu | Na | Đại học Khoa học Huế | Hoá học |
128 | Cao Hữu Minh | Nghĩa | Đại học Khoa học Huế | Công nghệ thông tin |
129 | Nguyễn Văn | Nghĩa | Đại học Khoa học Huế | Quản lý tài nguyên và môi trường |
130 | Trần | Nghĩa | Đại học Khoa học Huế | Công nghệ thông tin |
131 | Phạm Thị Thanh | Nhàn | Đại học Khoa học Huế | Công nghệ thông tin |
132 | Đặng Quang | Nhật | Đại học Khoa học Huế | Báo chí |
133 | Lê Hoàng Ý | Nhi | Đại học Khoa học Huế | Báo Chí |
134 | Hồ Thị Hồng | Nhung | Đại học Khoa học Huế | Xã hội Học |
135 | Võ Thị Hồng | Nhung | Đại học Khoa học Huế | Văn học |
136 | Dương Văn Quý | Phúc | Đại học Khoa học Huế | Truyền thông số |
137 | Nguyễn Đình Hữu | Phúc | Đại học Khoa học Huế | CNTT |
138 | Trần Thế | Quân | Đại học Khoa học Huế | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
139 | Võ Phan Đức | Quý | Đại học Khoa học Huế | Kỹ Thuật Phần |
140 | Ngô Lê Nam | Quyền | Đại học Khoa học Huế | Công Nghệ Thông Tin |
141 | Huỳnh Văn | Sinh | Đại học Khoa học Huế | Công nghệ thông tin |
142 | Nguyễn Văn Đình | Thắng | Đại học Khoa học Huế | Công Nghệ Thông Tin |
143 | Nguyễn Hiếu | Thiện | Đại học Khoa học Huế | Công nghệ thông tin |
144 | Y | Thoa | Đại học Khoa học Huế | Báo chí |
145 | Trần Thị Anh | Thư | Đại học Khoa học Huế | Quản lý Tài Nguyên & Môi trường |
146 | Trương Phước Anh | Thư | Đại học Khoa học Huế | Báo chí |
147 | Trần Thị Thủy | Tiên | Đại học Khoa học Huế | Báo Chí |
148 | Nguyễn Hữu | Tiệp | Đại học Khoa học Huế | Công Nghệ Thông Tin |
149 | Nguyễn Thị Anh | Trâm | Đại học Khoa học Huế | Hóa học |
150 | Nguyễn Ngọc Huyền | Trân | Đại học Khoa học Huế | Báo chí |
151 | Tôn Nữ Thái Bảo | Trân | Đại học Khoa học Huế | Văn học |
152 | Nguyễn Thu | Trang | Đại học Khoa học Huế | Công nghệ thông tin |
153 | Bùi Thị Hoài | Trinh | Đại học Khoa học Huế | Báo chí |
154 | Dương Lê Bảo | Trọng | Đại học Khoa học Huế | Kỹ thuật phần mềm |
155 | Nguyễn Đức | Trung | Đại học Khoa học Huế | Công Nghệ Thông Tin |
156 | Huỳnh Viết Gia | Trường | Đại học Khoa học Huế | Công Nghệ Thông Tin |
157 | Nguyễn Hữu | Tuấn | Đại học Khoa học Huế | Công nghệ thông tin |
158 | Nguyễn Thái Phương | Uyên | Đại học Khoa học Huế | Lịch sử |
159 | Nguyễn Ngọc | Vững | Đại học Khoa học Huế | CNTT |
160 | Bạch Ngọc Trà | Vy | Đại học Khoa học Huế | Báo Chí |
161 | Hà Thị Linh | Vy | Đại học Khoa học Huế | Báo chí |
162 | Y | Wu | Đại học Khoa học Huế | CTXH |
163 | Phí Minh | Đức | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Tài chính |
164 | Nguyễn Thị Mỹ | Dung | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Công nghệ tài chính |
165 | Nguyễn Thùy Hương | Duyên | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh quốc tế |
166 | Nguyễn Thị Thu | Hà | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh thương mại |
167 | Nguyễn Thị | Hiền | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh quốc tế |
168 | Huỳnh Ngọc | Hiếu | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Công nghệ Marketing |
169 | Phạm Nguyễn Mỹ | Hoa | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Tài chính quốc tế |
170 | Nguyễn Thị Thúy | Huyền | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Ngân hàng |
171 | Nguyễn Hữu Thiên | Lam | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Marketing |
172 | La Bảo | Linh | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kế Toán Doanh Nghiệp |
173 | Đoàn Ngọc Kim | Loan | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh quốc tế |
174 | Phạm Thiên | Lộc | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh nông nghiệp |
175 | Lục Tuyết | Mai | Đại học Kinh Tế TP.HCM | quản trị |
176 | Lâm Gia | Minh | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Quản trị sự kiện và Dịch vụ giải trí |
177 | Sơn Nhật | Minh | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Công nghệ đổi mới và sáng tạo |
178 | Nguyễn Thị Tuyết | Mơ | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Quản Trị |
179 | Nguyễn Thị Trà | My | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Tài Chính Quốc Tế |
180 | Trà Diễm | My | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
181 | Nguyễn Thị Thanh | Nga | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh quốc tế |
182 | Võ Hoàng Xuân | Nghi | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh quốc tế |
183 | Lê Nguyễn Tường | Ngọc | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh Quốc tế |
184 | Trần Hoàng Khánh | Ngọc | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Marketing |
185 | Trần Thị Bảo | Ngọc | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kế toán doanh nghiệp |
186 | Lê Thị Thảo | Nguyên | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Tài chính quốc tế |
187 | Nguyễn Thị | Nguyệt | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Ngành bảo hiểm |
188 | Nguyễn Hoàng | Nhi | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Công nghệ tài chính |
189 | Nguyễn Lê Yến | Nhi | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh thương mại |
190 | Lâm Thị Yến | Nhị | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Quản trị Du thuyền |
191 | Nguyễn Lê Quỳnh | Như | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Quản Trị |
192 | Đặng Tiểu | Phụng | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kiểm toán |
193 | Lại Như | Phương | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện |
194 | Lê Tất | Thành | Đại học Kinh Tế TP.HCM | KINH DOANH NÔNG NGHIỆP |
195 | Nguyễn Ngọc | Thảo | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh Tế Bất Động Sản |
196 | Phan Ngọc | Thảo | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Luật kinh tế |
197 | Trần Thị Thanh | Thảo | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Luật Kinh Tế |
198 | Nguyễn Ái | Thi | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Marketing |
199 | Trương Đức | Thọ | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Truyền thông sô và thiết kế đa phương tiện |
200 | Nguyễn Thị | Thu | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Tài chính |
201 | Vũ Minh | Thư | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kế toán doanh nghiệp |
202 | Châu Phương | Thuỳ | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh tế đầu tư |
203 | Lê Lộc Phúc | Tiên | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Thương mại điện tử |
204 | Huỳnh Đông | Trân | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Quản Trị |
205 | Phạm Nhi | Trúc | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh tế học |
206 | Phan Thị Phương | Tuyết | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Tài Chính |
207 | Ngô Phương | Uyên | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Luật kinh tế |
208 | Lâm Quốc | Vinh | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Marketing |
209 | Nguyễn Thị Khả | Ái | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn học |
210 | Thạch Thuỵ Thuý | An | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Giáo dục học |
211 | Lê Lan | Anh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Xã hội học |
212 | Nguyễn Thị Nhật | Anh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Đông phương học |
213 | Tưởng Hương Quỳnh | Anh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - CLC |
214 | Hoàng Thị Ngọc | Ánh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Trung Quốc |
215 | Nguyễn Việt | Cần | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Đông phương học |
216 | Nguyễn Đinh Bảo | Châu | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
217 | Nguyễn Minh | Châu | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Báo Chí |
218 | Lê Tùng | Chi | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Trung Quốc |
219 | Đinh Trần Kim | Cương | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Công tác xã hội |
220 | Nguyễn Bửu | Đạt | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn Hóa Học |
221 | Nguyễn Phan Xuân | Diệu | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn hóa học |
222 | Nguyễn Tuấn | Du | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Giáo dục học |
223 | H' | Dương | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Lịch sử |
224 | Nguyễn Đỗ Thùy | Dương | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
225 | Nguyễn Thị Khánh | Duy | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
226 | Võ Tường | Duy | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn học |
227 | Nguyễn Vũ Hương | Giang | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Du Lịch |
228 | Trần Đức | Giỏi | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Việt Nam Học |
229 | Đặng Thị Mỹ | Hằng | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
230 | A | Hǐ | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn hoá học |
231 | Dương Thị Ngọc | Hiền | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn học |
232 | Huỳnh Thị Kim | Hoa | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Tôn giáo học |
233 | Nguyễn Thị | Hoa | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
234 | Dương Mỹ | Hòa | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
235 | Nguyễn Đức | Hoàng | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quan Hệ Quốc Tế |
236 | Nguyễn Thị Cẩm | Hồng | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn học |
237 | Nguyễn Thị Kim | Hồng | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Địa lý học |
238 | Hoàng Thị Diệu | Hương | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
239 | Trần Thị Xuân | Hương | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Đông Phương học |
240 | Phạm Phú | Huy | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Lịch Sử |
241 | Trần Nguyễn Gia | Huy | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
242 | Nguyễn Thị | Huyền | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Công tác xã hội |
243 | Lê Quang | Khánh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Báo chí |
244 | Trần Bảo | Khánh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Báo chí (CQTT) |
245 | Phạm Thiên | Kim | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ học |
246 | Báo Thị Tuyết | Lan | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Trung Quốc |
247 | Đinh Hoàng Ngọc | Lan | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Giáo Dục Học |
248 | Huỳnh Vũ Hương | Lan | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn học |
249 | Đoàn Thái | Linh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Trung Quốc. |
250 | Hoàng Lê Ngọc | Linh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quan hệ Quốc tế |
251 | Ngô Nguyễn Thùy | Linh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Việt Nam học |
252 | Nguyễn Khánh | Linh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
253 | Phạm Thị Mỹ | Linh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Hàn quốc học |
254 | Phạm Thị Yến | Linh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Đông phương học |
255 | Trần Trúc | Linh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Lưu trữ học |
256 | Đỗ Thị Tuyết | Mai | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn hoá học |
257 | Nguyễn Hoàng | Mai | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn Ngữ Học |
258 | Nguyễn Huệ | Mẫn | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ nga |
259 | Nguyễn Ngọc Ngà Trà | Mi | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Tôn Giáo Học |
260 | Trần Xuân Công | Minh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Lịch sử |
261 | Thị | Mum | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Khoa Xã Hội Học |
262 | Lê Thị Huỳnh | My | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn Học |
263 | Trần Phương Trà | My | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Đức_chất lượng cao |
264 | Bùi Lê | Na | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn học |
265 | Hoàng Nguyên Thảo | Ngân | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
266 | Lê Khánh | Ngân | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quan hệ Quan tế |
267 | Nguyễn Xuân Hồng | Ngân | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị văn phòng |
268 | Trần Nguyễn Hoàng Kế | Nghiệp | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Lịch sử |
269 | Võ Phạm Mỹ | Ngọc | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Xã Hội Học |
270 | Lê Ngọc | Nguyên | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn hóa học |
271 | Nguyễn Thành | Nhân | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị văn phòng |
272 | Đặng Nguyễn Yến | Nhi | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn hóa học |
273 | Nguyễn Thị Bảo | Nhung | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Truyền thông đa phương tiện |
274 | Giàng Thị | Nông | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản lý thông tin |
275 | Nguyễn Thị Yến | Ny | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Đông phương học |
276 | Phan Thị Kiều | Oanh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Công tác xã hội |
277 | Trương Minh | Phát | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Anh |
278 | Nguyễn Trần Xuân | Phúc | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Lưu Trữ Học |
279 | Trần Kim | Phụng | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Địa lí học |
280 | Lư Hữu | Phước | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Nhật Bản Học |
281 | Nguyễn Thị Nguyên | Phương | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Tâm lý học |
282 | Võ Hoàng Thu | Phương | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Hàn Quốc học |
283 | Chu Trọng | Quyết | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Lịch sử |
284 | Phan Thị Vi | Sa | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn học |
285 | Trần Thị | Sen | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn Ngữ Trung Quốc |
286 | Nguyễn Thị Ngọc | Sơn | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị văn phòng |
287 | Đặng Phùng Minh | Tâm | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Đức |
288 | Lê Thị Mỹ | Tâm | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
289 | Đoàn Khoa | Tân | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
290 | Lê Võ Quốc | Thái | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Đông phương học |
291 | Trần Thiện | Thanh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Đông phương học |
292 | Lê Thị Thu | Thảo | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
293 | Nguyễn Phương | Thảo | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Việt Nam học |
294 | Nguyễn Thị Thanh | Thảo | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Truyền thông đa phương tiện |
295 | Trần Tâm | Thảo | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Lưu trữ học - Quản trị văn phòng |
296 | Dương Minh | Thư | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Khoa Văn học |
297 | Nguyễn Thị Anh | Thư | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản lí thông tin |
298 | Nguyễn Viết Minh | Thư | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Nhật Bản Học |
299 | Thị | Tiền | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Triết học |
300 | Huỳnh Ngọc | Trâm | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Đông phương học |
301 | Cao Nguyễn Hoàng | Trân | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ học |
302 | Nguyễn Huyền | Trân | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị văn phòng |
303 | Nguyễn Ngọc Bảo | Trân | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Anh |
304 | Trần Huyền | Trân | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị du lịch và lữ hành |
305 | Hồ Thị Yến | Trang | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Trung Quốc |
306 | Nguyễn Thị Thùy | Trang | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Công tác xã hội |
307 | Trần Thị Kim | Trang | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Nga |
308 | Phạm Phương | Trinh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn học |
309 | Phan Thị Hồng | Trinh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn Ngữ Trung |
310 | Trần Thị Cẩm | Tú | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Lịch sử |
311 | Đỗ Lê Kim | Uyên | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành |
312 | Nguyễn Thị | Uyên | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị du lịch và lữ hành |
313 | Vũ Hoàng Đan | Uyên | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Giáo dục học |
314 | Nguyễn Thị Thùy | Vân | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | truyền thông đa phương tiện |
315 | Trần Thị Bích | Vân | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Đông phương học |
316 | Nguyễn Thị Tường | Vi | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Giáo dục học |
317 | Quách Hạ | Vy | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Đông Phương học |
318 | Nguyễn Hoàng Như | Ý | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Nhật Bản Học |
319 | Trần Như | Ý | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
320 | Mai Hải | Yến | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Giáo dục học |
321 | Nguyễn Hoài Bình | An | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ sinh học |
322 | Nguyễn Nhật | An | Đại học Khoa học Tự nhiên | Ngành Hóa học |
323 | Phạm Thị Mỹ | An | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ sinh học |
324 | Trần Thị Tú | Anh | Đại học Khoa học Tự nhiên | Sinh học-công nghệ sinh học |
325 | Lê Gia | Bảo | Đại học Khoa học Tự nhiên | Vật Lý Học |
326 | Bùi Thanh | Bình | Đại học Khoa học Tự nhiên | Toán |
327 | Nguyễn Thành | Đạt | Đại học Khoa học Tự nhiên | Kỹ thuật điện tử viễn thông |
328 | Trương Ngọc | Diệp | Đại học Khoa học Tự nhiên | Sinh học |
329 | Phạm Thị Ngọc | Giàu | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ sinh học |
330 | Hồ Trọng | Hải | Đại học Khoa học Tự nhiên | Điện tử - Viễn thông |
331 | Lê Ngọc Bảo | Hân | Đại học Khoa học Tự nhiên | Hóa Học |
332 | Nguyễn Thị | Hạnh | Đại học Khoa học Tự nhiên | Vật lí học |
333 | Nguyễn Phúc | Hậu | Đại học Khoa học Tự nhiên | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin |
334 | Huỳnh Thị Thu | Hiền | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ Sinh học |
335 | Trần Minh Hiếu | Học | Đại học Khoa học Tự nhiên | Nhóm ngành Máy tính và CNTT |
336 | Nguyễn Phước | Hưng | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ Sinh học |
337 | Trịnh Tuấn | Hưng | Đại học Khoa học Tự nhiên | Toán tin |
338 | Nguyễn Gia | Huy | Đại học Khoa học Tự nhiên | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin |
339 | Nguyễn Hoàng | Huy | Đại học Khoa học Tự nhiên | Hoá học |
340 | Nguyễn Đức | Lâm | Đại học Khoa học Tự nhiên | Điện tử Viễn thông |
341 | Trần Thanh Trúc | Linh | Đại học Khoa học Tự nhiên | Sinh học |
342 | Phạm Phát | Lộc | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công Nghệ Thông Tin(Chất Lượng Cao) |
343 | Nguyễn Trường Quang | Long | Đại học Khoa học Tự nhiên | Vật lý học |
344 | Mai Văn | Lực | Đại học Khoa học Tự nhiên | Toán - Tin học |
345 | Hồ Thị Ngọc | Mến | Đại học Khoa học Tự nhiên | Hoá học |
346 | Nguyễn Văn | Minh | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công Nghệ Thông Tin Chương Trình Chất Lượng Cao |
347 | Nguyễn Thị Kim | Ngân | Đại học Khoa học Tự nhiên | Hải Dương học |
348 | Phan Phạm Thanh | Ngân | Đại học Khoa học Tự nhiên | Sinh học |
349 | Lê Thị Hoàng Thái | Ngọc | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ Sinh học |
350 | Nguyễn Hoàng Vũ | Nguyên | Đại học Khoa học Tự nhiên | Toán Học |
351 | Nguyễn Đoàn Yến | Nhi | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ sinh học |
352 | Lý Hoàng | Nhựt | Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến) |
353 | Lê Quang | Phúc | Đại học Khoa học Tự nhiên | CNTT-CLC |
354 | Nguyễn Văn | Phúc | Đại học Khoa học Tự nhiên | Vật Lý Học |
355 | Bùi Anh | Quân | Đại học Khoa học Tự nhiên | Trí tuệ nhân tạo |
356 | Nguyễn Trọng | Quang | Đại học Khoa học Tự nhiên | Vật lý học |
357 | Trần Nguyễn Thục | Quyên | Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa học Vật liệu |
358 | Nguyễn Công | Tài | Đại học Khoa học Tự nhiên | Điện tử viễn thông |
359 | Phạm Phú | Thành | Đại học Khoa học Tự nhiên | Điện tử - Viễn thông |
360 | Nguyễn Ngọc Hoài | Thiên | Đại học Khoa học Tự nhiên | Sinh học |
361 | Nguyễn Hữu | Thọ | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công Nghệ Sinh Học |
362 | Phạm Gia | Thông | Đại học Khoa học Tự nhiên | Thị Giác Máy Tính |
363 | Nông Thành | Tiến | Đại học Khoa học Tự nhiên | Kỹ thuật Điện tử- Viễn thông |
364 | Trương Minh | Tiền | Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa học dữ liệu |
365 | Đặng Bảo | Toàn | Đại học Khoa học Tự nhiên | Toán Tin |
366 | Đỗ Trang Vỹ | Trân | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ sinh học |
367 | Mai Lý Khải | Triều | Đại học Khoa học Tự nhiên | Điện tử - Viễn thông |
368 | Nguyễn Thành | Trương | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ Sinh học |
369 | Lê Thị Ngọc | Tú | Đại học Khoa học Tự nhiên | Hoá học |
370 | Võ Thành Minh | Tuệ | Đại học Khoa học Tự nhiên | Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin |
371 | Cao Quốc | Tý | Đại học Khoa học Tự nhiên | Ngành công nghệ thông tin |
372 | Võ Nguyễn Thảo | Uyên | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ thông tin |
373 | Phạm Thế | Vinh | Đại học Khoa học Tự nhiên | Hoá Học |
374 | Trần Ngọc Thiên | Vy | Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa học vật liệu |
375 | Cao Như | Ý | Đại học Khoa học Tự nhiên | Quản Lí Tài Nguyên Và Môi Trường |
376 | Trần Ngọc Như | Ý | Đại học Khoa học Tự nhiên | Sinh hoc |
377 | Nguyễn Thanh | An | Đại học Cần Thơ | Kỹ Thuật Điện |
378 | Nguyễn Thị Thúy | An | Đại học Cần Thơ | Hóa dược |
379 | Nguyễn Thị Thanh | Anh | Đại học Cần Thơ | Kinh tế nông nghiệp |
380 | Phạm Nguyễn Phương | Anh | Đại học Cần Thơ | Kinh doanh quốc tế |
381 | Phan Huỳnh | Anh | Đại học Cần Thơ | Công nghệ sau thu hoạch |
382 | Trần Thanh | Chiến | Đại học Cần Thơ | Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học |
383 | Phạm Anh | Cường | Đại học Cần Thơ | Kinh doanh thương mại |
384 | Võ Quốc | Cường | Đại học Cần Thơ | Hệ Thống Thông Tin |
385 | Thạch Thị | Đa | Đại học Cần Thơ | Logistics |
386 | Lý Trọng | Đại | Đại học Cần Thơ | Kinh tế nông nghiệp |
387 | Nhan Hoàng Ngọc | Diệp | Đại học Cần Thơ | Kinh Doanh Quốc Tế (CLC) K49 |
388 | Nguyễn Minh | Đới | Đại học Cần Thơ | Xã Hội Học |
389 | Trần Mỹ | Dung | Đại học Cần Thơ | Luật Kinh tế |
390 | Lâm Thanh | Đùng | Đại học Cần Thơ | Việt Nam Học |
391 | Hồ Quốc | Dương | Đại học Cần Thơ | Luật Hành Chính |
392 | Phan Bình | Dương | Đại học Cần Thơ | Kinh tế học |
393 | Đỗ Khánh | Duy | Đại học Cần Thơ | Công nghệ Sinh học |
394 | Lê Dương Anh | Duy | Đại học Cần Thơ | An toàn thông tin |
395 | Phan Thị Thúy | Duy | Đại học Cần Thơ | Quản lý công nghiệp |
396 | Trương Thị Hồng | Gấm | Đại học Cần Thơ | Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng K49 |
397 | Dương Bảo | Ghi | Đại học Cần Thơ | công nghệ sinh học |
398 | Nguyễn Ngọc Trường | Giang | Đại học Cần Thơ | Khoa Học Máy Tính - K49 |
399 | Nguyễn Thị Bích | Giàu | Đại học Cần Thơ | Logistic |
400 | Huỳnh Thị Trúc | Hà | Đại học Cần Thơ | Marketing |
401 | Nguyễn Trường | Hải | Đại học Cần Thơ | Hóa dược |
402 | Phạm Phan Dung | Hạnh | Đại học Cần Thơ | Công nghệ thông tin |
403 | Huỳnh Ngọc | Hảo | Đại học Cần Thơ | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
404 | Lê Thị Thanh | Hương | Đại học Cần Thơ | Quản lí công nghiệp |
405 | Hồ Đăng | Huy | Đại học Cần Thơ | Thú Y |
406 | Nguyễn Huỳnh | Huy | Đại học Cần Thơ | Khoa học máy tính |
407 | Trần Quốc | Hy | Đại học Cần Thơ | Kỹ thuật Cơ Khí - Chuyên Ngành Cơ Khí Ô Tô |
408 | Nguyễn An | Khang | Đại học Cần Thơ | Kĩ Thuật điều khiển và tự động hoá |
409 | Võ Trung | Kiên | Đại học Cần Thơ | Kỹ thuật điện (CLC) |
410 | Trịnh Hoàng Vĩnh | Kỳ | Đại học Cần Thơ | Điện Tử Viễn Thông K49 |
411 | Nguyễn Thị Thúy | Lan | Đại học Cần Thơ | Kinh tế học |
412 | Nguyễn Thị Bích | Liễu | Đại học Cần Thơ | Ngành Kinh Doanh Quốc Tế |
413 | Nguyễn Mai | Linh | Đại học Cần Thơ | kinh tế học ( Khóa 49) |
414 | Trần Thị Thùy | Linh | Đại học Cần Thơ | Luật |
415 | Đặng Hữu | Lộc | Đại học Cần Thơ | Kế toán |
416 | Nguyễn Huy | Lợi | Đại học Cần Thơ | CNTT |
417 | Sơn Thị | Mai | Đại học Cần Thơ | Bệnh học thủy sản |
418 | Phạm Huỳnh | Ngân | Đại học Cần Thơ | Hệ Thống Thông Tin |
419 | Trần Thị Thảo | Ngân | Đại học Cần Thơ | Kinh tế nông nghiệp |
420 | Trần Văn | Nghĩa | Đại học Cần Thơ | Kỹ thuật phần mềm |
421 | Nguyễn Thảo | Ngoan | Đại học Cần Thơ | Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng |
422 | Phạm Khôi | Nguyên | Đại học Cần Thơ | Kỹ thuật cơ khí |
423 | Ngô Thị Như | Nguyện | Đại học Cần Thơ | Ngành sư phạm toán học |
424 | Nguyễn Sỹ | Nhật | Đại học Cần Thơ | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
425 | Hồ Thị Trúc | Nhi | Đại học Cần Thơ | Việt Nam học |
426 | Huỳnh Yến | Nhi | Đại học Cần Thơ | Bảo vệ thực vật |
427 | Nguyễn Yến | Nhi | Đại học Cần Thơ | Thú y |
428 | Nguyễn Huỳnh | Như | Đại học Cần Thơ | Kiểm Toán |
429 | Phạm Quỳnh | Như | Đại học Cần Thơ | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
430 | Lê Thị Hồng | Nhung | Đại học Cần Thơ | Thú y |
431 | Lý Như Mỹ | Nhung | Đại học Cần Thơ | Kĩ thuật điện tử viễn thông |
432 | Nguyễn Tuyết | Nhung | Đại học Cần Thơ | Quản Lý Thủy Sản |
433 | Võ Thị Cẩm | Nhung | Đại học Cần Thơ | Nuôi trồng thủy sản |
434 | Hoàng Thị Kiều | Oanh | Đại học Cần Thơ | Giáo dục tiểu học |
435 | Lê Nhất | Phàm | Đại học Cần Thơ | Sư phạm Ngữ Văn |
436 | Lê Nguyễn Vĩnh | Phát | Đại học Cần Thơ | Kỹ Thuật Phần Mềm K49 |
437 | Trịnh Hà | Phương | Đại học Cần Thơ | Thông tin - thư viện |
438 | Nguyễn Văn | Quân | Đại học Cần Thơ | Kinh Doanh Thương Mại |
439 | Lê Như | Quỳnh | Đại học Cần Thơ | Công nghệ chế biến thủy sản |
440 | Huỳnh Ngọc | Thắm | Đại học Cần Thơ | Kiểm toán |
441 | Huỳnh Phước | Thanh | Đại học Cần Thơ | Hệ Thống Thông Tin |
442 | Mai Chí | Thanh | Đại học Cần Thơ | An toàn thông tin |
443 | Nguyễn Thị Ngọc | Thảo | Đại học Cần Thơ | Ngôn Ngữ Anh CLC |
444 | Võ Nhật | Thảo | Đại học Cần Thơ | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
445 | Dương Minh | Thiện | Đại học Cần Thơ | Luật Kinh Tế |
446 | Danh Minh | Thoại | Đại học Cần Thơ | Nuôi trồng thủy sản - CTTT |
447 | Bùi Anh | Thư | Đại học Cần Thơ | Xã hội học |
448 | Nguyễn Ngọc Anh | Thư | Đại học Cần Thơ | Nuôi trồng thủy sản |
449 | TRẦN THỊ ANH | THƯ | Đại học Cần Thơ | KINH DOANH QUỐC TẾ |
450 | Võ Thị Anh | Thư | Đại học Cần Thơ | Công Nghệ Sinh Học |
451 | Trần Hoàng | Thương | Đại học Cần Thơ | Thú y |
452 | Ngô Dương Nhựt | Thượng | Đại học Cần Thơ | Công nghệ thông tin |
453 | Nguyễn Thị Kim | Thủy | Đại học Cần Thơ | Quản lý thủy sản K49 |
454 | Đào Hạnh | Tiên | Đại học Cần Thơ | Luật Kinh tế |
455 | Nguyễn Văn | Toàn | Đại học Cần Thơ | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
456 | Trần Phạm Thanh | Trà | Đại học Cần Thơ | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
457 | Hoàng ngọc | trâm | Đại học Cần Thơ | Xã hội học |
458 | Huỳnh Lê Bảo | Trâm | Đại học Cần Thơ | Toán ứng dụng |
459 | Phan Thị Huỳnh | Trâm | Đại học Cần Thơ | Hệ thống thông tin |
460 | Ngô Nguyễn Bảo | Trân | Đại học Cần Thơ | vật lí kĩ thuật |
461 | Dương Minh | Tú | Đại học Cần Thơ | Luật Kinh Tế |
462 | Nguyễn Thị Ngọc | Tươi | Đại học Cần Thơ | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
463 | Nguyễn Thị Kim | Tuyến | Đại học Cần Thơ | Hệ Thống Thông Tin |
464 | Nguyễn Hoàng Minh | Uyên | Đại học Cần Thơ | Công nghệ thực phẩm (CLC) |
465 | Trần Thị Thúy | Vi | Đại học Cần Thơ | Công nghệ Sinh học |
466 | Lê Thị Phương | Vy | Đại học Cần Thơ | Kinh Doanh Quốc Tế (CLC) |
467 | Trần Cao Bảo | Vy | Đại học Cần Thơ | Vật Lí Kĩ Thuật |
468 | Võ Ái | Vy | Đại học Cần Thơ | Công nghệ sau thu hoạch |
469 | Trương Hùng | Vỹ | Đại học Cần Thơ | Khoa học cây trồng |
470 | Nguyễn Thị Như | Ý | Đại học Cần Thơ | Truyền thông đa phương tiện K49 |
471 | Đoàn Thế | Anh | Sinh viên từ chương trình Merit | Song Ngành Tài Chính-Kinh Tế |
472 | Hồ Thị Ngọc | Anh | Sinh viên từ chương trình Merit | Kinh Tế Quốc Tế |
473 | Lê Thị Ngọc | Anh | Sinh viên từ chương trình Merit | Ngôn ngữ Anh |
474 | Nguyễn Phước Hoàng | Anh | Sinh viên từ chương trình Merit | Ngôn ngữ nhật |
475 | Trần Hữu | Bằng | Sinh viên từ chương trình Merit | Điện tử - Viễn Thông |
476 | Lê Ngọc | Cương | Sinh viên từ chương trình Merit | Truyền thông số và kĩ thuật đa phương tiện |
477 | Nguyễn Thị Thùy | Dung | Sinh viên từ chương trình Merit | Maketting |
478 | Lê Hồng Phúc | Hậu | Sinh viên từ chương trình Merit | Tài chính ngân hàng |
479 | Đoàn Thị Thu | Hiền | Sinh viên từ chương trình Merit | Truyền thông số |
480 | Hoàng Nhật | Huy | Sinh viên từ chương trình Merit | CNTT |
481 | Phan Văn | Khải | Sinh viên từ chương trình Merit | Công nghệ thông tin |
482 | Nguyễn Thị Ngọc | Liên | Sinh viên từ chương trình Merit | Kinh doanh quốc tế |
483 | Lê Võ Thành | Nam | Sinh viên từ chương trình Merit | Đào tạo kỹ sư Chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) |
484 | Đặng Thành | Nhân | Sinh viên từ chương trình Merit | Thương Mại Điện Tử |
485 | Nguyễn Thị Tuyết | Nhi | Sinh viên từ chương trình Merit | Kinh doanh thương mại |
486 | Nguyễn Văn | Phong | Sinh viên từ chương trình Merit | Kỹ thuật Cơ Điện Tử |
487 | Lê Huỳnh Tú | Quyên | Sinh viên từ chương trình Merit | Công nghệ thực phẩm |
488 | Nguyễn Văn | Thái | Sinh viên từ chương trình Merit | Y Khoa |
489 | Phạm Quang | Thắng | Sinh viên từ chương trình Merit | Công nghệ thông tin |
490 | Hồ Duy | Thảo | Sinh viên từ chương trình Merit | Marketing |
491 | Đoàn Quốc | Thịnh | Sinh viên từ chương trình Merit | Quản trị khách sạn 1 |
492 | Phan Đức | Thịnh | Sinh viên từ chương trình Merit | kinh tế |
493 | Huỳnh Thị Thuỷ | Tiên | Sinh viên từ chương trình Merit | Truyền thông đa phương tiện |
494 | Hồ Thị | Trang | Sinh viên từ chương trình Merit | Ngôn ngữ Nhật |
495 | Lê Hoàng Phước | Tùng | Sinh viên từ chương trình Merit | Kỹ thuật phần mềm |
496 | Hoàng Võ Tú | Uyên | Sinh viên từ chương trình Merit | Điều dưỡng |
497 | Tôn Thất | Văn | Sinh viên từ chương trình Merit | Công nghệ thông tin |
498 | Ngô Thị Khánh | Vy | Sinh viên từ chương trình Merit | Thương Mại Điện Tử |
499 | Trương Thúy | Vy | Sinh viên từ chương trình Merit | Hàn Quốc học |
STT | Họ | Tên | Trường | Ngành |
1 | Nguyễn Thị Bi | Bi | Đại học Nông Lâm Huế | Công Nghệ Thực Phẩm |
2 | Hoàng Thị Mỹ | Hằng | Đại học Nông Lâm Huế | Công nghệ thực phẩm |
3 | Nguyễn Đình | Hoan | Đại học Nông Lâm Huế | Chăn Nuôi |
4 | Hồ Văn | Huy | Đại học Nông Lâm Huế | Kỹ thuật cơ điện tử |
5 | Hồ Thị | Huyền | Đại học Nông Lâm Huế | Thú Y |
6 | Nguyễn Hữu Duy | Khiêm | Đại học Nông Lâm Huế | Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
7 | Nguyễn Văn | Phong | Đại học Nông Lâm Huế | Kỹ thuật Cơ Điện Tử |
8 | Nguyễn Trọng | Phú | Đại học Nông Lâm Huế | Thú Y |
9 | Trần Thị | Thiện | Đại học Nông Lâm Huế | Thú y |
10 | Hoàng Văn | Trường | Đại học Nông Lâm Huế | Bất Động Sản |
11 | Hồ Minh | Vũ | Đại học Nông Lâm Huế | Khoa học cây trồng |
12 | Đoàn Thế | Anh | Đại học Kinh tế Huế | Song Ngành Tài Chính-Kinh Tế |
13 | Huỳnh Thị Kim | Diệu | Đại học Kinh tế Huế | Marketting |
14 | Trần Thị | Diệu | Đại học Kinh tế Huế | Thương mại điện tử |
15 | Hà Thị Mỹ | Duyên | Đại học Kinh tế Huế | Ngành Marketing |
16 | Lê Thị Mỹ | Duyên | Đại học Kinh tế Huế | Hệ thống thông tin quản lý |
17 | Trần Thị | Hà | Đại học Kinh tế Huế | Ngành Kinh tế quốc tế |
18 | Hồ Ngọc Trung | Hiếu | Đại học Kinh tế Huế | Logistic và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng |
19 | Trần Hồ Ngọc | Hiếu | Đại học Kinh tế Huế | Kiểm toán |
20 | Trần Thị | Lành | Đại học Kinh tế Huế | Marketing |
21 | Nguyễn Ngọc | Liên | Đại học Kinh tế Huế | Marketing |
22 | Nguyễn Thị | Mai | Đại học Kinh tế Huế | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
23 | Trần Nhật Uyên | Phúc | Đại học Kinh tế Huế | Marketing |
24 | Nguyễn Duy | Tế | Đại học Kinh tế Huế | Quản Trị Kinh Doanh |
25 | Nguyễn Thị Phương | Thảo | Đại học Kinh tế Huế | Marketing |
26 | Đậu Thị Anh | Thơ | Đại học Kinh tế Huế | Thương Mại Điện tử |
27 | Trương Văn | Tiến | Đại học Kinh tế Huế | Quản Trị Kinh Doanh |
28 | Phan Thị Thanh | Trang | Đại học Kinh tế Huế | Quản Trị kinh doanh |
29 | Trần Phong | Tuệ | Đại học Kinh tế Huế | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
30 | Đoàn Ngọc Trân | Châu | Đại học Khoa học Huế | Công nghệ thông tin |
31 | Trần Công | Đức | Đại học Khoa học Huế | Công nghệ thông tin |
32 | Hoàng Nhật | Huy | Đại học Khoa học Huế | CNTT |
33 | Phan Văn | Khải | Đại học Khoa học Huế | Công nghệ thông tin |
34 | Hồ Thị Hồng | Nhung | Đại học Khoa học Huế | Xã hội Học |
35 | Huỳnh Văn | Sinh | Đại học Khoa học Huế | Công nghệ thông tin |
36 | Trần Thị Thủy | Tiên | Đại học Khoa học Huế | Báo Chí |
37 | Nguyễn Thị Anh | Trâm | Đại học Khoa học Huế | Hóa học |
38 | Nguyễn Ngọc Huyền | Trân | Đại học Khoa học Huế | Báo chí |
39 | Hà Thị Linh | Vy | Đại học Khoa học Huế | Báo chí |
40 | Lê Ngọc | Cương | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Truyền thông số và kĩ thuật đa phương tiện |
41 | Phạm Nguyễn Mỹ | Hoa | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Tài chính quốc tế |
42 | Nguyễn Thị Ngọc | Liên | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh quốc tế |
43 | Đoàn Ngọc Kim | Loan | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh quốc tế |
44 | Lâm Gia | Minh | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Quản trị sự kiện và Dịch vụ giải trí |
45 | Nguyễn Thị Thanh | Nga | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh quốc tế |
46 | Nguyễn Lê Yến | Nhi | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh thương mại |
47 | Nguyễn Lê Quỳnh | Như | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Quản Trị |
48 | Đặng Tiểu | Phụng | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kiểm toán |
49 | Phan Ngọc | Thảo | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Luật kinh tế |
50 | Trần Thị Thanh | Thảo | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Luật Kinh Tế |
51 | Phan Đức | Thịnh | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh tế |
52 | Trương Đức | Thọ | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Truyền thông sô và thiết kế đa phương tiện |
53 | Huỳnh Đông | Trân | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Quản Trị |
54 | Phạm Nhi | Trúc | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh tế |
55 | Nguyễn Thị Khả | Ái | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn học |
56 | Thạch Thuỵ Thuý | An | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Giáo dục học |
57 | Lê Lan | Anh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Xã hội học |
58 | Nguyễn Thị Nhật | Anh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Đông phương học |
59 | Nguyễn Tuấn | Du | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Giáo dục học |
60 | Trần Đức | Giỏi | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Việt Nam Học |
61 | A | Hǐ | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn hoá học |
62 | Dương Mỹ | Hòa | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
63 | Nguyễn Đức | Hoàng | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quan Hệ Quốc Tế |
64 | Hoàng Thị Diệu | Hương | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
65 | Trần Thị Xuân | Hương | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Đông Phương học |
66 | Lê Quang | Khánh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Báo chí |
67 | Phạm Thiên | Kim | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ học |
68 | Báo Thị Tuyết | Lan | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Trung Quốc |
69 | Huỳnh Vũ Hương | Lan | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn học |
70 | Đoàn Thái | Linh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Trung Quốc. |
71 | Hoàng Lê Ngọc | Linh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quan hệ Quốc tế |
72 | Nguyễn Huệ | Mẫn | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ nga |
73 | Lê Thị Huỳnh | My | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn Học |
74 | Nguyễn Thị Bảo | Nhung | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Truyền thông đa phương tiện |
75 | Giàng Thị | Nông | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản lý thông tin |
76 | Trần Kim | Phụng | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Địa lí học |
77 | Trần Tâm | Thảo | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị văn phòng |
78 | Nguyễn Viết Minh | Thư | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Nhật Bản Học |
79 | Thị | Tiền | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Triết học |
80 | Cao Nguyễn Hoàng | Trân | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ học |
81 | Nguyễn Ngọc Bảo | Trân | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Anh |
82 | Trần Thị Kim | Trang | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Nga |
83 | Đỗ Lê Kim | Uyên | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành |
84 | Nguyễn Hoài Bình | An | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ sinh học |
85 | Nguyễn Nhật | An | Đại học Khoa học Tự nhiên | Ngành Hóa học |
86 | Hồ Trọng | Hải | Đại học Khoa học Tự nhiên | Điện tử - Viễn thông |
87 | Nguyễn Trường Quang | Long | Đại học Khoa học Tự nhiên | Vật lý học |
88 | Lê Thị Hoàng Thái | Ngọc | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ Sinh học |
89 | Nguyễn Đoàn Yến | Nhi | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ sinh học |
90 | Lý Hoàng | Nhựt | Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến) |
91 | Trương Minh | Tiền | Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa học dữ liệu |
92 | Mai Lý Khải | Triều | Đại học Khoa học Tự nhiên | Điện tử - Viễn thông |
93 | Nguyễn Thành | Trương | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ Sinh học |
94 | Phạm Thế | Vinh | Đại học Khoa học Tự nhiên | Hoá Học |
95 | Cao Như | Ý | Đại học Khoa học Tự nhiên | Quản Lí Tài Nguyên Và Môi Trường |
96 | Phan Huỳnh | Anh | Đại học Cần Thơ | Công nghệ sau thu hoạch |
97 | Trần Thanh | Chiến | Đại học Cần Thơ | Công Nghệ Kỹ Thuật Hóa Học |
98 | Thạch Thị | Đa | Đại học Cần Thơ | Logistics |
99 | Lý Trọng | Đại | Đại học Cần Thơ | Kinh tế nông nghiệp |
100 | Lâm Thanh | Đùng | Đại học Cần Thơ | Việt Nam Học |
101 | Hồ Quốc | Dương | Đại học Cần Thơ | Luật Hành Chính |
102 | Đỗ Khánh | Duy | Đại học Cần Thơ | Công nghệ Sinh học |
103 | Phạm Phan Dung | Hạnh | Đại học Cần Thơ | Công nghệ thông tin |
104 | Nguyễn Thị Thúy | Lan | Đại học Cần Thơ | Kinh tế học |
105 | Nguyễn Huy | Lợi | Đại học Cần Thơ | CNTT |
106 | Trần Văn | Nghĩa | Đại học Cần Thơ | Kỹ thuật phần mềm |
107 | Ngô Thị Như | Nguyện | Đại học Cần Thơ | Ngành sư phạm toán học |
108 | Hoàng Thị Kiều | Oanh | Đại học Cần Thơ | Giáo dục tiểu học |
109 | Nguyễn Văn | Quân | Đại học Cần Thơ | Kinh Doanh Thương Mại |
110 | Nguyễn Thị Ngọc | Thảo | Đại học Cần Thơ | Ngôn Ngữ Anh CLC |
111 | Nguyễn Ngọc Anh | Thư | Đại học Cần Thơ | Nuôi trồng thủy sản |
112 | Võ Thị Anh | Thư | Đại học Cần Thơ | Công Nghệ Sinh Học |
113 | Lê Thị Ngọc | Anh | Sinh viên từ chương trình Merit | Ngôn ngữ Anh |
114 | Trần Hữu | Bằng | Sinh viên từ chương trình Merit | Điện tử - Viễn Thông |
115 | Lê Hồng Phúc | Hậu | Sinh viên từ chương trình Merit | Tài chính ngân hàng |
116 | Lê Võ Thành | Nam | Sinh viên từ chương trình Merit | Đào tạo kỹ sư Chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) |
117 | Đặng Thành | Nhân | Sinh viên từ chương trình Merit | Thương Mại Điện Tử |
118 | Lê Huỳnh Tú | Quyên | Sinh viên từ chương trình Merit | Công nghệ thực phẩm |
119 | Nguyễn Văn | Thái | Sinh viên từ chương trình Merit | Y Khoa |
120 | Phạm Quang | Thắng | Sinh viên từ chương trình Merit | Công nghệ thông tin |
121 | Huỳnh Thị Thuỷ | Tiên | Sinh viên từ chương trình Merit | Truyền thông đa phương tiện |
122 | Hồ Thị | Trang | Sinh viên từ chương trình Merit | Ngôn ngữ Nhật |
STT | Họ và tên | Trường Đại học | Ngành học |
1 | Lê Huỳnh Tú Quyên | Đại học Bách Khoa Đà Nẵng | Công nghệ thực phẩm |
2 | Trần Hữu Bằng | Đại học Bách Khoa Đà Nẵng | Điện tử - Viễn Thông |
3 | Hồ Minh Vũ | Đại học Nông Lâm Huế | Khoa học cây trồng |
4 | Trần Thị Thiện | Đại học Nông Lâm Huế | Thú y |
5 | Hồ Văn Huy | Đại học Nông Lâm Huế | Kỹ thuật cơ điện tử |
6 | Nguyễn Trọng Phú | Đại học Nông Lâm Huế | Thú Y |
7 | Nguyễn Đình Hoan | Đại học Nông Lâm Huế | Chăn Nuôi |
8 | Hoàng Thị Mỹ Hằng | Đại học Nông Lâm Huế | Công nghệ thực phẩm |
9 | Nguyễn Văn Phong | Đại học Nông Lâm Huế | Kỹ thuật Cơ Điện Tử |
10 | Hồ Thị Huyền | Đại học Nông Lâm Huế | Thú Y |
11 | Nguyễn Thị Bi Bi | Đại học Nông Lâm Huế | Công Nghệ Thực Phẩm |
12 | Đặng Thành Nhân | Đại học Kinh Tế Đà Nẵng | Thương Mại Điện Tử |
13 | Hồ Ngọc Trung Hiếu | Đại học Kinh tế Huế | Logistic và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng |
14 | Trần Thị Hà | Đại học Kinh tế Huế | Ngành Kinh tế quốc tế |
15 | Trần Phong Tuệ | Đại học Kinh tế Huế | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
16 | Hà Thị Mỹ Duyên | Đại học Kinh tế Huế | Ngành Marketing |
17 | Trần Thị Lành | Đại học Kinh tế Huế | Marketing |
18 | Trần Thị Diệu | Đại học Kinh tế Huế | Thương mại điện tử |
19 | Đậu Thị Anh Thơ | Đại học Kinh tế Huế | Thương Mại Điện tử |
20 | Nguyễn Duy Tế | Đại học Kinh tế Huế | Quản Trị Kinh Doanh |
21 | Nguyễn Ngọc Liên | Đại học Kinh tế Huế | Marketing |
22 | Trương Văn Tiến | Đại học Kinh tế Huế | Quản Trị Kinh Doanh |
23 | Huỳnh Văn Sinh | Đại học Khoa học Huế | Công nghệ thông tin |
24 | Hoàng Nhật Huy | Đại học Khoa học Huế | CNTT |
25 | Phan Văn Khải | Đại học Khoa học Huế | Công nghệ thông tin |
26 | Hồ Thị Hồng Nhung | Đại học Khoa học Huế | Xã hội Học |
27 | Trần Thị Thủy Tiên | Đại học Khoa học Huế | Báo Chí |
28 | Đoàn Ngọc Trân Châu | Đại học Khoa học Huế | Công nghệ thông tin |
29 | Nguyễn Thị Anh Trâm | Đại học Khoa học Huế | Hóa học |
30 | Trần Công Đức | Đại học Khoa học Huế | Công nghệ thông tin |
31 | Lê Thị Hoàng Thái Ngọc | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ Sinh học |
32 | Nguyễn Nhật An | Đại học Khoa học Tự nhiên | Ngành Hóa học |
33 | Phạm Thế Vinh | Đại học Khoa học Tự nhiên | Hoá Học |
34 | Nguyễn Thành Trương | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ Sinh học |
35 | Trương Minh Tiền | Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa học dữ liệu |
36 | Hồ Trọng Hải | Đại học Khoa học Tự nhiên | Điện tử - Viễn thông |
37 | Nguyễn Đoàn Yến Nhi | Đại học Khoa học Tự nhiên | Công nghệ sinh học |
38 | Lê Quang Khánh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Báo chí |
39 | A Hǐ | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn hoá học |
40 | Thạch Thuỵ Thuý An | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Giáo dục học |
41 | Trần Thị Xuân Hương | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Đông Phương học |
42 | Hoàng Lê Ngọc Linh | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quan hệ Quốc tế |
43 | Phạm Thiên Kim | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ học |
44 | Đỗ Lê Kim Uyên | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành |
45 | Hoàng Thị Diệu Hương | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
46 | Lê Thị Huỳnh My | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn Học |
47 | Nguyễn Tuấn Du | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Giáo dục học |
48 | Nguyễn Thị Khả Ái | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn học |
49 | Nguyễn Huệ Mẫn | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ nga |
50 | Trần Kim Phụng | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Địa lí học |
51 | Nguyễn Thị Bảo Nhung | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Truyền thông đa phương tiện |
52 | Báo Thị Tuyết Lan | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Trung Quốc |
53 | Nguyễn Đức Hoàng | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Quan Hệ Quốc Tế |
54 | Huỳnh Vũ Hương Lan | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Văn học |
55 | Trần Đức Giỏi | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Việt Nam Học |
56 | Thị Tiền | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Triết học |
57 | Trần Thị Kim Trang | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Nga |
58 | Cao Nguyễn Hoàng Trân | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ học |
59 | Phạm Nguyễn Mỹ Hoa | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Tài chính quốc tế |
60 | Trương Đức Thọ | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Truyền thông sô và thiết kế đa phương tiện |
61 | Nguyễn Thị Thanh Nga | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh quốc tế |
62 | Trần Thị Thanh Thảo | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Luật Kinh Tế |
63 | Đoàn Ngọc Kim Loan | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh quốc tế |
64 | Phạm Nhi Trúc | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh tế |
65 | Đặng Tiểu Phụng | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kiểm toán |
66 | Nguyễn Lê Yến Nhi | Đại học Kinh Tế TP.HCM | Kinh doanh thương mại |
67 | Lê Hồng Phúc Hậu | Đại học Sài Gòn | Tài chính ngân hàng |
68 | Đỗ Khánh Duy | Đại học Cần Thơ | Công nghệ Sinh học |
69 | Nguyễn Huy Lợi | Đại học Cần Thơ | CNTT |
70 | Lâm Thanh Đùng | Đại học Cần Thơ | Việt Nam Học |
71 | Hoàng Thị Kiều Oanh | Đại học Cần Thơ | Giáo dục tiểu học |
72 | Nguyễn Văn Quân | Đại học Cần Thơ | Kinh Doanh Thương Mại |
73 | Trần Văn Nghĩa | Đại học Cần Thơ | Kỹ thuật phần mềm |
74 | Phạm Phan Dung Hạnh | Đại học Cần Thơ | Công nghệ thông tin |
75 | Lý Trọng Đại | Đại học Cần Thơ | Kinh tế nông nghiệp |
76 | Ngô Thị Như Nguyện | Đại học Cần Thơ | Ngành sư phạm toán học |
77 | Thạch Thị Đa | Đại học Cần Thơ | Logistics |
78 | Phan Huỳnh Anh | Đại học Cần Thơ | Công nghệ sau thu hoạch |
79 | Hồ Quốc Dương | Đại học Cần Thơ | Luật Hành Chính |
80 | Võ Thị Anh Thư | Đại học Cần Thơ | Công Nghệ Sinh Học |
Thông tin chi tiết chương trình VSDP 2022 vui lòng tham khảo tại đây